Cấp sức cho doanh nghiệp, hỗ trợ phát triển
Empower enterprises and help them grow
Ý kiến hướng dẫn thực hiện một số dự án quỹ tài trợ đặc biệt thành phố Thành Đô năm 2024
Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Thành Đô | Tác giả: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Thành Đô | Thời gian đăng tải: 2024-01-18 | 17292 Lượt xem lần thứ: | Chia sẻ lên:

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Thành Đô - Sở Xây dựng Nông thôn Thành phố Thành Đô - Liên hiệp Hợp tác xã Thành phố Thành Đô

Ý kiến hướng dẫn thực hiện một số dự án quỹ tài trợ đặc biệt thành phố Thành Đô năm 2024


2024

Một, Hướng dẫn hỗ trợ chuyên ngành

2024“”1-13

Hai, Quy trình lập dự án

<>〔2022〕7<>〔2024〕4

402024312

“1010”

Ba, Yêu cầu quản lý dự án

“”“”“”

〔2020〕4“”

〔2021〕8


Phụ lục: 1. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án xây dựng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn

2. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án duy trì và bảo dưỡng hồ khí sinh học

3. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án xây dựng hệ thống sử dụng đất an toàn và giám sát tại nguồn

4. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án phát triển cơ giới hóa nông nghiệp

5. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án kinh phí cho công trình lớn của hợp tác xã

6. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án thu gom và xử lý bao gói thuốc trừ sâu và màng nhựa cũ

7. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án dịch vụ xã hội hóa nông nghiệp cấp thành phố

8. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án giám sát loài xâm nhập nước ngoài

9. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án thị trấn mạnh về đặc sản

10. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án xây dựng công viên nông nghiệp hiện đại cấp thành phố

11. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án phát triển tập thể kinh tế nông thôn

12. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án thí điểm hợp nhất phát triển đô thị và nông thôn trong khu vực

13. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án thí điểm nhóm chuyên gia ứng dụng khoa học kỹ thuật

Tải xuống phụ lục: Phụ lục 1-13




Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Thành Đô - Sở Xây dựng Nông thôn Thành phố Thành Đô

Liên hiệp Hợp tác xã Thành phố Thành Đô

Ngày 17 tháng 1 năm 2024



1

Xây dựng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn

Ý kiến hướng dẫn thực hiện

〔2023〕6N〔2022〕—2266N〔2023〕—1007 〔2023〕4“”

Một, Mục tiêu công việc

“10+3”“4+6”“”911

Bảng phân bổ kế hoạch

Chỉ tiêu

Quận (thành phố)

Nội dung xây dựng

1

Huyện Jinjiang

Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn ≥2

2

Thành phố Pengzhou

Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn sử dụng chất làm lạnh amoniac được cải tiến ≥2

3

Thị xã Jianyang

Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn ≥1

4

Thành phố Qionglai

Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn ≥1

5

Khu mới Thiên Phủ

Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn ≥1

6

Thành phố Chongzhou

Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn ≥1

7

Huyện Pujiang

Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn ≥1

8

Thành phố Đô Giang Yển

Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn ≥1

9

Quận Qingbaijiang

Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn ≥1

Hai, Điều kiện đăng ký

9“”

“”“”

2022-2023

Ba, Tiêu chuẩn xây dựng

“”

(bốn) Sau khi dự án hoàn thành, theo yêu cầu của Sở, thiết lập biểu tượng và mã số bên ngoài thống nhất và tiêu chuẩn hóa.

Bốn, Tiêu chuẩn hỗ trợ và phạm vi

2024“”30%100

Năm, Phê duyệt và đăng ký phương án thực hiện

9

920243121

9

202492023

Sáu, Quản lý dự án và giám sát

9“”“”

9“”

Bảy, Thông tin liên hệ đề xuất dự án

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Thành Đô

Người liên lạc: Quách Lợi Bằng

Số điện thoại: 028-61883589

Phụ lục: 1. Danh sách tài liệu đăng ký dự án

2. Đơn đề xuất dự án xây dựng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn năm 2024 của Thành phố Thành Đô

3. Phương án thực hiện dự án xây dựng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn

4. Đơn đề xuất dự án xây dựng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn năm 2024 của Thành phố Thành Đô

Bảng cam kết đề xuất dự án

5. Danh mục hỗ trợ cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn

6. Bảng tham khảo giá trị tổng hợp cho các hạng mục cơ bản của cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn

Danh sách tài liệu đăng ký dự án

Một, Tờ trình đề nghị của cơ quan quản lý nông nghiệp cấp quận (thành phố)


1

Hai, Phiếu đề nghị dự án

Ba, Phương án thực hiện dự án

Bốn, Chứng nhận quyền sử dụng đất (không có vấn đề “phi nông nghiệp hóa” hoặc “phi lương thực hóa”)

Tám, Chứng nhận “ba chứng chỉ và một nhãn hiệu”, chứng nhận cơ sở, đăng ký thương hiệu, thương hiệu nổi tiếng và giấy chứng nhận giải thưởng

Chín, Tờ cam kết đề xuất

Mười, Bản sao chứng minh thư pháp nhân và giấy phép kinh doanh

Mười hai, Chứng minh tín dụng chủ thể

Mười ba, Các tài liệu và tài liệu khác liên quan đến dự án

Phụ lục 2

Đề xuất dự án xây dựng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn năm 2024 của Thành phố Thành Đô


Biểu mẫu đề xuất dự án

Tên đầy đủ đơn vị

(Dấu đóng)

Pháp nhân đại diện

Địa chỉ đăng ký

Thời gian thành lập


Phạm vi kinh doanh


Thông tin liên hệ


Tình hình chung dự án


Tổng tài sản


Tên dự án


Địa điểm xây dựng dự án

Thời gian thực hiện dự án


Từ năm ... tháng ... đến năm ... tháng ...


Tổng vốn đầu tư dự án (triệu đồng)

Số tiền hỗ trợ đề xuất

Sau khi kiểm tra, đồng ý đề xuất.


Tháng ... năm ...

Đại học và dưới đại học


Con dấu cơ quan quản lý nông nghiệp cấp quận (thành phố)

Phụ lục 3

Phương án thực hiện dự án xây dựng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn

Một, Tổng quan dự án

(Một) Tên dự án

(Hai) Tổng quan về chủ thể xây dựng

(Ba) Tình hình phát triển ngành chính tại khu vực này

(Bốn) Cần thiết và khả thi của dự án

(Năm) Tình hình sử dụng đất và phân tích chọn địa điểm

(Sáu) Điểm chính về nội dung xây dựng

(Bảy) Thời hạn xây dựng

Hai, Bảng nội dung xây dựng và ngân sách đầu tư (biểu mẫu mẫu)

Chủ thể xây dựng tên:

Địa điểm thực hiện:

Sản phẩm chủ lực:


Tên làng bao phủ dự án:

Tổng quan dự án: Xây dựng kho nóng × tấn, kho lạnh × tấn, đề xuất hỗ trợ tài chính từ ngân sách × triệu đồng, tổng vốn đầu tư × triệu đồng.


Tính chất / Mẫu mã

Đơn vị

Nội dung xây dựng

Giá (đồng)

Tổng cộng

Nhân viên nước ngoài

Nguồn vốn

Vốn tự có

Đại học và dưới đại học

Vốn tài chính nhà nước

Đại học và dưới đại học


Một, Công trình chính

Đại học và dưới đại học

Kho nóng

Đại học và dưới đại học

Bao gồm máy làm lạnh



Kho lạnh

Cải tạo loại bỏ amoniac

m³/t

500/100

300

15



Tổng cộng

Cải tạo loại bỏ amoniac

m³/t

500/100

320

16



Hai, Cơ sở hạ tầng bổ sung

Cải tạo loại bỏ amoniac

m³/t

1500/300

66.67

10



Thiết bị thu thập thông tin số hóa




Dây chuyền phân loại trái cây



Máy rửa trái cây








Biến áp và thiết bị đi kèm


Điều 70

1





Cân sàn và lắp đặt


Điều 70

1





Bình chữa cháy (cơ sở vật chất)

250KVA

Công cụ

1





Biển báo


Công cụ

1





Ba, Công trình cơ bản


Làm bằng phẳng mặt đất

5





Bê tông hóa mặt đất


Gắn lắp khung thép

1





.....








Thiết bị thu thập thông tin số hóa




Kết cấu thép



Tổng cộng







Ba, Nguồn vốn và chính sách hỗ trợ







(Một) Cơ cấu nguồn vốn dự án

(Hai) Nội dung chính sách hỗ trợ khác






....








Thiết bị thu thập thông tin số hóa




Bao gồm: đất đai, điện, tài chính v.v.




Bốn, Kế hoạch tiến độ dự án

Tháng

Nội dung công việc hoàn thành

Trước tháng 2024 X

Trước tháng X năm 2024

Trước tháng 2024 XX hoàn thành nghiệm thu và thanh toán vốn, dự án đi vào hoạt động

Năm, Các biện pháp giám sát

(Một) Bảo đảm tổ chức


1. Tổ chức thực hiện cấp huyện và trách nhiệm. Bao gồm: chức vụ, tên, số điện thoại, người chịu trách nhiệm đầu tiên.


1. Tổ chức thực hiện cấp huyện và trách nhiệm. Bao gồm: chức vụ, tên, số điện thoại, người chịu trách nhiệm đầu tiên.


……


2. Tổ chức thực hiện chủ thể dự án và trách nhiệm. Bao gồm: chức vụ, tên, số điện thoại, người chịu trách nhiệm đầu tiên.

(Hai) Giám sát tài chính

1. Hệ thống giám sát sử dụng vốn tài chính nhà nước

2. Phương pháp quản lý tài chính của chủ thể dự án đối với vốn sử dụng

(Ba) Kiểm soát chất lượng

Sáu, Phương án vận hành và bảo trì sau khi dự án hoàn thành

Bảy, Phân tích hiệu quả

(Một) Hiệu quả kinh tế

(Hai) Hiệu quả xã hội

Xây dựng và phát triển ngành nghề, thúc đẩy sự phát triển của ngành nghề, thúc đẩy việc làm của người nông dân, tăng thu nhập cho nông dân, v. 78win+đăng+nhập

Cam kết đề xuất dự án

Tên đơn vị

Chúng tôi cam kết:

Ký tên người đại diện pháp luật (dấu đóng)

Ngày tháng năm


4

Tên đầy đủ đơn vị

Danh mục hỗ trợ xây dựng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn

Cơ sở vật chất

Địa chỉ đăng ký

Thời gian thực hiện dự án


Quy mô xây dựng không nhỏ hơn (tấn)

2024

Tổng vốn đầu tư không nhỏ hơn

Mức hỗ trợ chính sách không vượt quá


5

1. Phạm vi hỗ trợ cơ sở vật chất chính của kho lạnh bao gồm thân kho, máy làm lạnh, vật liệu (B1), lắp đặt, v.v.;

4. Kho lạnh nhiều tầng trở lên nên thiết kế chuyên biệt, tải trọng thiết kế phải đáp ứng yêu cầu sử dụng thực tế và an toàn.

Chi phí đầu tư trực tiếp

6. Các thiết bị và thiết bị liên quan mà chủ thể dự án mua không được hưởng ưu đãi chính sách mua và áp dụng máy móc nông nghiệp trùng lặp.

7. Việc xây dựng dự án nghiêm cấm sử dụng thiết bị làm lạnh chứa amoniac;

Đại học và dưới đại học

Kho lạnh nhiệt độ cao cơ giới tiết kiệm năng lượng, kho tạm trữ (kho nhiệt độ ổn định)

Đại học và dưới đại học

Điều 87

Kho lạnh nhiệt độ thấp cơ giới tiết kiệm năng lượng (kho đông lạnh)

2.50100

3.1003088

Kho bảo quản khí điều chỉnh tiết kiệm năng lượng

5.30% 100

Kho bảo quản thông gió

Cải tạo nâng cấp kho lạnh cũ lạc hậu

8.“”

Lưu ý: Hỗ trợ máy móc thiết bị sấy khô tham chiếu tiêu chuẩn hỗ trợ mua máy móc nông nghiệp của tỉnh Tứ Xuyên

50

25

7.5

100

50

15

200

100

30

300

150

45

400

200

60

500

250

75

600

300

90

700

334

100

Bảng tham khảo giá trị tổng hợp cho các hạng mục cơ bản của cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn

50

27

8

100

54

16

200

107

32

300

160

48

400

214

64

500

267

80

600

334

100

Thứ tự

100

67

20

200

134

40

300

200

60

400

267

80

500

334

100

Tên và thông số

200

14

4

500

30

9

1000

60

18

2000

120

36

Giá trị tham khảo tổng hợp

300

34

10

1800

200

60

3000

334

100

Công trình chính


6

Tham khảo tiêu chuẩn danh mục hỗ trợ (bao gồm vật liệu thân kho, máy làm lạnh, lắp đặt, v.v.).

Công trình cơ bản

6.000 đồng/m²

Khai thác đất đá

Tổng cộng

50.000 đồng/m³

Đổ đất đá

25.000 đồng/m³

Bê tông C20 tươi (bao gồm lắp đặt và tháo dỡ khuôn)

1

Tổng cộng

800.000 đồng/m³

2

Bê tông C20 tươi (bao gồm lắp đặt và tháo dỡ khuôn)

650.000 đồng/m³

3

Gạch xây dựng M10

600.000 đồng/m³

4

Lớp cách nhiệt mặt đất (tường)

50.000 đồng/m²

5

Lớp chống thấm (bao gồm làm phẳng mặt đất)

80.000 đồng/m²

6

Nhà che mưa

Kết cấu nhẹ thép, tấm mái dày hơn 3 mm, cột cao hơn 5 m

7

Diện tích mái (m²)

m2

500.000 đồng/m²

8

Máy sấy (drying)

m2

Phụ tùng

Kệ thép không rỉ có bánh xe ≥0,9×1,2×1,8 m

9

Đồng/ cái

1.500.000 đồng/cái

Khay thép không rỉ ≥0,4×0,55 m×2 hoặc 0,9×1,4 m

100.000 đồng/cái

Ghi chú:

10

2. Giá trị tổng hợp bao gồm nhân công, thiết bị, vật liệu, lắp đặt và các chi phí khác.

Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án duy trì và bảo dưỡng hồ khí sinh học

Một, Mục tiêu thực hiện dự án

11

Hai, Thời gian thực hiện dự án

Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án duy trì và bảo dưỡng hồ khí sinh học

Ba, Địa điểm thực hiện dự án

Bốn, Nội dung chính thực hiện dự án

1. GB50500<>〔2019〕181

(Một) Dự án sửa chữa dịch vụ

3.“”5%


Biểu mẫu đề xuất dự án

1, Dự án thay thế bếp gas

2020-2025〔2020〕42()2024

2, Dự án dịch vụ sửa chữa mạng lưới

(Hai) Dự án quản lý an toàn

20241-1220241120

1, Dự án thay biển cảnh báo an toàn

202415

2, Dự án lắp rào chắn bảo vệ an toàn

Năm, Các khâu hỗ trợ tài chính dự án và tiêu chuẩn

Sáu, Đề xuất dự án

<>

Khi quận (thành phố) bố trí dự án, số lượng dự án thực hiện có thể nhiều hơn nhưng không được ít hơn số lượng dự án xây dựng do thành phố phân bổ.

Bảy, Thực hiện dự án

(Một) Điều chỉnh hoặc thay đổi dự án

400mm *300mm

(Hai) Kiểm tra nghiệm thu dự án

1.750mm3000mm,4mm400mm

(Ba) Điều phối dự án

Năm, Các khâu hỗ trợ tài chính dự án và tiêu chuẩn

Sáu, Đề xuất dự án

400.00/2020-2025〔2020〕42

Khi quận (thành phố) bố trí dự án, số lượng dự án thực hiện có thể nhiều hơn nhưng không được ít hơn số lượng dự án xây dựng do thành phố phân bổ.

160.00/

Bảy, Thực hiện dự án

(Một) Điều chỉnh hoặc thay đổi dự án

30.00/

(Hai) Kiểm tra nghiệm thu dự án

95.00/

(Bốn) Hồ sơ dự án

〔2024〕4554010(2

2024

Năm, Các khâu hỗ trợ tài chính dự án và tiêu chuẩn

,

Tám, Quản lý tài chính dự án

Bảy, Thực hiện dự án

(Một) Tăng cường quản lý dự án

(Hai) Quản lý chặt chẽ tài chính

100 10%

(Ba) Tăng cường đánh giá hiệu suất

“”),〔2020〕4

(Bốn) Báo cáo tổng kết dự án

22〔2021〕8

Người liên lạc: Vương Tần, Dư Tĩnh Chi

Số điện thoại: 61885689

Phụ lục: 1. Bảng phân bổ kinh phí dự án duy trì và bảo dưỡng hồ khí sinh học năm 2024 của Thành phố Thành Đô

2. Phương án thực hiện dự án duy trì và bảo dưỡng hồ khí sinh học năm 2024 của Thành phố Thành Đô

〔2024〕4

(Mẫu)

Phương án thực hiện dự án duy trì và bảo dưỡng hồ khí sinh học năm 2024 của Thành phố Thành Đô

20241130

Tên dự án:

Đơn vị thực hiện dự án (dấu đóng):

Người quản lý dự án (chủ lãnh đạo hoặc phó chủ lãnh đạo):

Người thực hiện dự án (trưởng phòng phụ trách dự án cụ thể):

Số điện thoại liên hệ:


1


Biểu mẫu đề xuất dự án

Ngày lập:

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Thành Đô

Ngày tháng năm

Mẫu đơn đề xuất dự án duy trì và bảo dưỡng hồ khí sinh học năm 2024 của Thành phố Thành Đô

Loại dự án

Đơn vị thực hiện dự án

Địa điểm dự án

Thời gian thực hiện dự án

Nội dung chính

Tóm tắt nội dung chính:


Tổng vốn đầu tư (triệu đồng)

(1) Các bên liên quan tham gia nghiên cứu lâm sàng, loại, số lượng và mục đích sử dụng tài nguyên di truyền con người;

Thời gian thực hiện dự án


(3) Giấy phép phê duyệt đạo đức từ đơn vị trưởng nhóm.

Phân tích lợi ích (lợi ích kinh tế, xã hội, môi trường)


Bộ Khoa học xây dựng cơ chế phê duyệt nhanh.

Đơn vị thực hiện dự án


[Các vấn đề giám sát]

Ý kiến cam kết


Đối với các đơn vị khác ngoài những quy định tại Điều 73 này,

Ký tên người chịu trách nhiệm (dấu đóng):


Phải ghi chép và tổng hợp thông tin giám sát hàng ngày về hoạt động tài nguyên di truyền con người, hoàn thiện các biện pháp giám sát hàng ngày.

Năm tháng ngày

Ý kiến của ngành nông nghiệp

Trong vòng giờ phải bổ sung quyết định niêm phong, tịch thu và giao cho đương sự.

Vốn tài chính nhà nước

Phương án thực hiện dự án duy trì và bảo dưỡng hồ khí sinh học

Một, Tình hình cơ bản của quận dự án

Chương VI

1. Tình hình phân bố và hiện trạng hồ khí sinh học nông thôn hiện nay;


2. Tình hình cơ bản của điểm thực hiện dự án.

Hai, Nội dung xây dựng chính

Quy mô xây dựng không nhỏ hơn (tấn)

20242024

1. Kế hoạch thực hiện dự án;

2. Nội dung cụ thể thực hiện dự án, số lượng, v.v.;

Quận (thành phố)

3. Phương án mua sắm dự án.

Địa chỉ đăng ký

2. Nội dung cụ thể thực hiện dự án, số lượng, v.v.;


Ba, Nội dung thẩm định cấp quận

1. Tình hình thẩm định dự án, kết luận thẩm định;

2. Tình hình công khai dự án.

Bốn, Tổng vốn đầu tư dự kiến

l. Quy mô vốn đầu tư tổng thể dự án;

2. Nội dung sử dụng vốn cụ thể và dự toán vốn xây dựng từng phần.

Năm, Các biện pháp bảo đảm

1. Tình hình bảo đảm tổ chức, tình hình thành lập nhóm thực hiện dự án;

2. Tình hình bảo đảm kỹ thuật, tình hình hỗ trợ kỹ thuật;

3. Tình hình bảo đảm chính sách;

4. Tình hình quản lý dự án, bao gồm quản lý thực hiện dự án, quản lý hồ sơ;

5. Tình hình quản lý tài chính dự án, bao gồm cách thức thiết lập sổ kiểm tra dự án riêng.

Sáu, Phân tích lợi ích dự kiến của dự án

1. Lợi ích kinh tế;

2. Lợi ích xã hội;

3. Lợi ích môi trường.

Bảy, Tài liệu phụ lục

Đơn vị đề xuất sẽ đóng tài liệu đề xuất thành tập (không sử dụng kẹp tài liệu).

Dự án xây dựng hệ thống sử dụng đất an toàn và giám sát

Ý kiến hướng dẫn thực hiện

Một, Mục tiêu xây dựng dự án

Từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2024.

Bốn, Nội dung xây dựng chính

Năm, Đơn vị thực hiện dự án

Sáu, Đánh giá và đăng ký dự án

Liên hệ: Vương Tùng, Lý Đào, số điện thoại: 61885689.


Một, Tổng quan dự án

Phụ lục: 1. Bảng phân bổ nhiệm vụ dự án xây dựng hệ thống sử dụng đất an toàn và giám sát năm 2024

2. Tài liệu đăng ký phương án thực hiện dự án xây dựng hệ thống sử dụng đất an toàn và giám sát năm 2024

2022-2025〔2022〕656“”〔2022〕742024

2024 Dự án xây dựng hệ thống sử dụng đất an toàn và giám sát

“”,202494%

(Hai) Dự án quản lý an toàn

Dự án sử dụng đất an toàn

1, Dự án thay biển cảnh báo an toàn

1000100010001000400010000300040005000,3000016202

Giám sát và vận hành điểm quan trắc ô nhiễm nguồn gốc nông nghiệp

500—10001300

16208.5

Kinh phí dự toán (triệu đồng)

2024

Nội dung thực hiện

202440102PDF

Nhiệm vụ xây dựng

〔2020〕4

〔2024〕4

“”

20241220

(mẫu)

(số mẫu)

Tân Dư

Văn Giang

Song Lưu


1

Tân Tân

Quận (thành phố)

Đô Thị

Peng Châu

Quảng Lạc

Thừa Châu

Đại Di

Long Kiều

Thừa Châu

Đại Di

Thanh Bạch Giang

Điền Đô

30000300

1000

8.5

1

38.5

Kiệm Dương

1000

1

38.5

Kim Đường

1000

1

38.5

Phú Kiện

1000

1

38.5

Tổng cộng

4000

1

128.5

Một, Đơn vị thực hiện dự án và tình hình khu vực dự án

10000

2

317

(Một) Đơn vị thực hiện dự án;

3000

2

107

(Hai) Tình hình chung khu vực dự án.

4000

1

128.5

Hai, Phân tích tình hình hiện tại và vấn đề tồn tại

5000

1

158.5

Khu mới Thiên Phủ



1

8.5

(Một) Phân tích tình hình chất lượng môi trường đất khu vực dự án;



1

8.5

(Hai) Phân tích tình hình ô nhiễm nguồn gốc nông nghiệp.



1

8.5

Ba, Nội dung xây dựng chính



1

8.5

(Một) Kế hoạch thực hiện dự án (bao gồm mục tiêu xây dựng và thời gian);



2

17

(Một) Tổng vốn đầu tư dự án và nguồn vốn;



2

17

(Một) Tình hình bảo đảm tổ chức thực hiện;



1

8.5

(Hai) Tình hình hỗ trợ kỹ thuật;


30000


20

1070


Biểu mẫu đề xuất dự án

Tân Tân

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Thành Đô

(Ba) Tình hình hỗ trợ chính sách;

(Bốn) Tình hình giám sát thực hiện dự án;

(Năm) Tình hình quản lý vốn dự án.

(Một) Hiệu quả kinh tế;

(Hai) Hiệu quả xã hội;

(Ba) Hiệu quả môi trường.

Đơn vị thực hiện dự án sẽ đóng tài liệu liên quan thành tập (không sử dụng kẹp tài liệu).

Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án phát triển cơ giới hóa nông nghiệp

1.2.3.4.5.

5. Tình hình quản lý tài chính dự án, bao gồm cách thức thiết lập sổ kiểm tra dự án riêng.

Một, Tư tưởng chỉ đạo

2. Lợi ích xã hội;

Hai, Mục tiêu tổng thể dự án

Ba, Nội dung xây dựng dự án

(Một) Hỗ trợ mua máy móc nông nghiệp cấp thành phố

5. Yêu cầu quản lý.

(Hai) Thí nghiệm và triển khai cơ giới hóa

Một, Mục tiêu xây dựng dự án

3. Tiêu chuẩn hỗ trợ và phương thức.

Thủ tục đề xuất. 78win+đăng+nhập Dự án đề xuất về nguyên tắc được lựa chọn từ kho dự trữ dự án cơ giới hóa nông nghiệp cấp quận (thành phố) do Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề xuất.

(Ba) Xây dựng trạm bơm điện nông thôn

Sáu, Đánh giá và đăng ký dự án

Bốn, Thời hạn hoàn thành dự án


4

Năm, Cách thức thực hiện dự án

(Một) Đề xuất dự án cấp quận (thành phố)

“”

(Hai) Kiểm tra, phê duyệt và giám sát dự án cấp thành phố

400

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố sẽ tiến hành giám sát và kiểm tra tình hình thực hiện dự án theo thực tế vào bất kỳ thời điểm nào. ban ca tien

Sáu, Yêu cầu công việc

1. 17

2.

3 . 20%=÷30%×20%50%,

4. “”

(Một) Tăng cường tổ chức lãnh đạo

1“+”1020510

232

(3) 2052

4

(Hai) Tăng cường quản lý dự án

1.

2. “+”

(Ba) Quản lý tài chính chặt chẽ

15060%50%60

2“”/100%

(Bốn) Tăng cường đánh giá hiệu suất

5. 3

Người liên lạc: Lưu Tùng, Ngưu Nghệ Đạt, số điện thoại: 61883563

20

1. 〔2018〕323〔2020〕5

2.

Phụ lục: 1. Phương án thực hiện dự án thí nghiệm cơ giới hóa nông nghiệp thành phố Thành Đô (mẫu)

1

2. Phương án thực hiện dự án xây dựng trạm bơm điện nông thôn thành phố Thành Đô (mẫu)

Số thứ tự dự án:

1. 2024 cdsnwzbc@163.com。

2.

Dự án thí nghiệm cơ giới hóa nông nghiệp thành phố Thành Đô

1.

(Năm 2024)

Tên dự án:

Đơn vị đề xuất:

Người liên hệ:

“”

Đơn vị đề xuất (dấu đóng): xxx Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Thời gian đề xuất:

Cam kết về tính chân thực của tài liệu đề xuất dự án

Chúng tôi cam kết:

Xin cam kết.


1

Tên đơn vị và dấu xác nhận:

Ký tên người đại diện pháp luật:

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Thành Đô

Ngày tháng năm

Cam kết thực hiện dự án

Giải thích thuật ngữ

1. Tiền vốn của dự án này chủ yếu bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.

2. Chi phí trực tiếp là các chi phí liên quan trực tiếp xảy ra trong quá trình thực hiện dự án. Bao gồm:

(2) Chi phí vật liệu: Là các chi phí mua sắm các loại nguyên liệu thô, vật liệu phụ trợ cần thiết trong quá trình thực hiện dự án.

Nội dung chính


Một, Biểu mẫu thông tin đề xuất dự án

Thông tin đơn vị đề xuất

Loại hình đơn vị

Tên giấy chứng nhận (giấy phép)

Quận (thành phố) nơi ở

Khu vực chức năng công nghiệp nơi ở


Địa chỉ thực tế văn phòng (kinh doanh)

Thông tin đơn vị đề xuất

Loại hình đơn vị

Tên giấy chứng nhận (giấy phép)

Quận (thành phố) nơi ở

Khu vực chức năng công nghiệp nơi ở


Có phải là Trung tâm dịch vụ toàn diện cơ giới hóa + hay không

Tình hình hợp tác xã điển hình

□ Quốc gia □ Tỉnh □ Thành phố

160%

Thành tích đạt được

3

4

5/10%

6

3. 10%


Có vi phạm kỷ luật hay không (trong 5 năm qua)

Thời gian thực hiện dự án


(Nếu không có, điền "không")

Cơ sở vật chất


Thông tin đơn vị hỗ trợ kỹ thuật (liên danh)


Ngày


(Tên đơn vị)


Bộ Khoa học Công nghệ, Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế Quốc gia biên soạn


Tỉnh


(Loại hình đơn vị)


Thông tin người phụ trách dự án


Phạm vi kinh doanh


Chức vụ


Thời gian thành lập


Đơn vị công tác


Học vấn

Chuyên môn làm việc

Số điện thoại liên hệ


Cơ cấu thành viên nhóm dự án

Hai, Tổng quan dự án

Ba, Cơ sở lập dự án

(Một) Cần thiết của việc lập dự án

(Hai) Khả năng thực hiện dự án

(Ba) Tính sáng tạo của dự án

Tổng chi phí nghiên cứu cơ bản


Bốn, Nội dung xây dựng


(Một) Nội dung xây dựng dự án


Bảng dự toán mua sắm thiết bị


Quy cách/mẫu mã


Giá đơn vị


Số tiền (triệu đồng)

Tổng chi phí nghiên cứu cơ bản

(Một) Nội dung xây dựng dự án

Bảng dự toán mua sắm thiết bị

Bốn, Nội dung xây dựng






































Ghi chú

Tổng cộng

Đầu tư cấp thành phố

Đầu tư cấp quận (thị xã)

Tự túc

Tổng cộng

(Hai) Mục tiêu xây dựng

Rõ ràng hóa mục tiêu xây dựng có thể đo lường và tiêu chí kiểm tra.

Chỉ tiêu

Tên

Năm, Điều kiện cơ bản dự án

Nhân viên nước ngoài

(Một) Tình hình đơn vị dự án

Giới thiệu đơn vị thực hiện, danh hiệu vinh danh đạt được, v.v.

(Hai) Tình hình thực hiện dự án

Có hợp tác nghiên cứu và phát triển hay không, tình hình thực hiện các thí nghiệm và demo công nghệ nông nghiệp mới.

Sáu, Thời gian và tiến độ thực hiện dự án

(Một) Thời gian bắt đầu và kết thúc dự án

(Hai) Tiến độ thực hiện dự án

1










2










3










.....










Bảng tiến độ thực hiện dự án










Thời gian

Năm X tháng-X năm X tháng

(Ba) Hiệu quả môi trường

Tám, Các biện pháp bảo đảm

Quản lý tổ chức, hỗ trợ kỹ thuật, quản lý tài chính, bảo trì tài sản sau khi dự án hoàn thành, v.v.

Chín, Ngân sách dự án (đơn vị: triệu đồng)

Một, Nguồn vốn dự án

Nguồn

Số tiền

Ngân sách tài chính cấp thành phố

Các nguồn tài chính khác của tài chính (nếu có cần ghi rõ)

Vốn tự có của đơn vị

Thừa Châu

Các nguồn khác


……


……


Tên đơn vị

Chúng tôi cam kết:

Ký tên người đại diện pháp luật (dấu đóng)

Hai, Chi tiêu dự án

Tổng vốn dự án

Trong đó: Tài chính cấp thành phố

(Một) Chi phí trực tiếp

1. Chi phí thiết bị

(1) Chi phí mua thiết bị

(2) Chi phí thuê thiết bị

2. Chi phí vật liệu


3. Chi phí chuyển giao công nghệ


4. Chi phí hội thảo/huấn luyện


5. Chi phí lao động


Vốn tự có


6. Chi phí tư vấn chuyên gia

Công trình cơ bản

(Hai) Chi phí gián tiếp (ghi rõ loại chi phí)

1.xxx phí

2.xxx phí



Lưu ý: Cần giải thích tổng quát về dự toán tài chính.



Mười, Ý kiến kiểm tra



Ý kiến của đơn vị đề xuất (đơn vị thực hiện)



Ký tên người đại diện pháp luật: Dấu của đơn vị:



Ngày tháng năm



Ý kiến của đơn vị đề xuất chung



Dấu của đơn vị:



Ý kiến của đơn vị đề xuất cấp trên



Mười một, Tài liệu phụ lục



Tên tài liệu phụ lục



Screenshot công khai ý kiến



.......



Vốn tự có


Biểu mẫu ý kiến đánh giá chuyên gia

Biên bản cuộc họp Ban chấp hành Đảng ủy

Screenshot công khai dự án

Mã số tín dụng xã hội thống nhất chứng nhận đăng ký

Báo cáo tài chính năm trước của đơn vị đề xuất (đóng dấu của đơn vị)

Chứng minh tình hình tín dụng của đơn vị đề xuất

Chứng minh thành tích của đơn vị đề xuất

Báo cáo tài chính năm trước của đơn vị đề xuất (đóng dấu của đơn vị)

Hợp đồng hợp tác (thỏa thuận) viện - trường - địa phương

Chứng minh thành tích của đơn vị đề xuất

Báo cáo tài chính năm trước của đơn vị đề xuất (đóng dấu của đơn vị)


Báo cáo về phương án thực hiện dự án xây dựng trạm bơm điện nông thôn năm 2024 của thành phố Thành Đô

Chỉ tiêu

Hai, Hiện trạng phát triển

1

Ba, Nội dung xây dựng (bao gồm bối cảnh dự án, tính cần thiết, khả năng thực hiện và tình hình phê duyệt chính sách dự án, v.v.)

2

Bốn, Kinh phí dự án

3

Năm, Thời hạn hoàn thành

4

Hoàn thành trong năm 2024

5

Sáu, Quy trình thực hiện

6

Bảy, Mục tiêu hiệu quả

7

(Một) Hoàn thành số lượng nhiệm vụ.

8

(Hai) Bao gồm nhưng không giới hạn hiệu quả kinh tế như diện tích tưới tiêu kiểm soát, hiệu quả xã hội, hiệu quả môi trường, mức độ hài lòng.

9

Phụ lục: 1. Bảng thông tin liên quan đến dự án xây dựng trạm bơm điện nông thôn năm 2024 của thành phố Thành Đô

10

“+”


Biểu mẫu đề xuất dự án

2. Thiết kế và báo cáo ngân sách dự án xây dựng trạm bơm điện nông thôn năm 2024 của thành phố Thành Đô

Bảng thông tin liên quan đến dự án xây dựng trạm bơm điện nông thôn năm 2024 của thành phố Thành Đô

…… ……〔2023〕× <>〔2024〕420242024

(Một) Đề xuất dự án cấp quận (thành phố)

Xã (phường)

Xã (phường)

Tên trạm bơm điện nông thôn

2024

Loại hình xây dựng (xây mới/cải tạo nâng cấp)

Thời gian xây dựng ban

Tên trạm bơm điện nông thôn

Loại hình xây dựng (xây mới/cải tạo nâng cấp)

Thời gian xây dựng ban

1. 2024

2. 2024


2024

Chỉ tiêu

Quận (thành phố)

/

(Hai) Tình hình thực hiện dự án

Có hợp tác nghiên cứu và phát triển hay không, tình hình thực hiện các thí nghiệm và demo công nghệ nông nghiệp mới.








































5

Ý kiến hướng dẫn thực hiện

4

50%

〔2022〕5

50%50%

1. 50%100400

2. 50%150

3. 50%10020300

4. 50%50200

Tổng cộng

“”〔3〕

42

“”〔〕

“”4

350

1. 20003000

2. “”

13003

2()420005000

1.

2. 〔2021〕24

3.

4.

“”50%30%

1. 500

2. 50200

1.

2.

3. 50%

4.

5.

1. 1350

2. 20003000

3. 5%

4. 5060001.5

5. 80%

1. 4

2.

3. 5%

4. 80%100

5. 80%

1. 1

2. 50%30%

3. 5%“”“”7%20232023

4. 150

5. 80%

1. 4

2.

3. 1

4. 50%

5. 80%

202450%2025

202320232024

1. /“”

2.

3.

4.

5.

1

2

3

4

5

6

3.

1

2

3

410

4010

61883569

1. 2024

2.

3.


1

2024

Chỉ tiêu

Tổng cộng

(Hai) Tình hình thực hiện dự án

1

Quận Longquanyi



1


2

Quận Qingbaijiang


1

1


3

Quận Wenjiang



1


4

Quận Xinjin



1


5

Thành phố Đô Giang Yển

1




6

Thành phố Pengzhou

1


1


7

Thành phố Qionglai



1


8

Thành phố Chongzhou



1


9

Huyện Jinjiang

1


1


10

Huyện Pujiang


1



(Hai) Tình hình hỗ trợ kỹ thuật;

3

2

8



Biểu mẫu đề xuất dự án

Chỉ tiêu

(Hai) Tình hình thực hiện dự án

1

“”


2


3


4


5

XXX


6



Một, Tổng quan dự án

XXXXXXX


Ngày tháng năm




XXX









Địa điểm dự án











“”

1.

2.

3.

4.

5.


XXXXXX

xxxx

/

XXXXXXXXXXX

1.

2.

3.

4.

5.

XXXXXX
1

Biểu mẫu đề xuất dự án

Một, Tổng quan dự án


4

XXX/

XXX

2

1

1.

2.


1


Tổng tài sản


Giá đơn vị




%

(Hai) Tình hình thực hiện dự án



15




10




5




%

5


100



%

5


100



Sáu, Bảng tình hình sản phẩm (dịch vụ) công nghệ cao năm trước (Theo từng sản phẩm (dịch vụ) riêng lẻ điền)

2


3



3


0.6



%

5


50



%

3


5



%

5


80



3


50



%

3


5




2

Cuối cùng



2


1




2


Cuối cùng



%

10


85



Một, Tình hình cơ bản của quận dự án

10


1850


Biểu mẫu đề xuất dự án

Thời gian thực hiện dự án

(Hai) Tình hình thực hiện dự án



















































































1

2

3

410


6

Ý kiến hướng dẫn thực hiện

“”2021-2025〔2021〕242024

“”

1.

2.

3. ;

4.

10/1.5/

5/5/

2/

75002500

120241-12

1

5

24010

5〔2021〕38

2021-2025〔2021〕24

61883569

1. 2024

2.

3.


1

2024

Chỉ tiêu

Tổng cộng

2024

(Hai) Tình hình thực hiện dự án

1

Khu mới Thiên Phủ, Tứ Xuyên

20

3

2

Khu mới Đông Bộ, Thành Đô

18

50

3

Quận Longquanyi

11

36

4

Quận Qingbaijiang

13

50

5

Quận Xindu

10

30

6

Quận Wenjiang

18

50

7

Quận Shuangliu

8

10

8

Quận Xinjin

9

6

9

Thị xã Jianyang

28

20

10

Thành phố Đô Giang Yển

20

100

11

Thành phố Pengzhou

34

340

12

Thành phố Qionglai

15

30

13

Thành phố Chongzhou

26

260

14

Huyện Jinjiang

38

61

15

Huyện Daye

18

54

16

Huyện Pujiang

153

/

(Hai) Tình hình hỗ trợ kỹ thuật;

439

1100


Biểu mẫu đề xuất dự án

Chỉ tiêu

(Hai) Tình hình thực hiện dự án

1

XXX2024


2


3


4


5



Một, Tổng quan dự án

XXXXXX

XXX2024

XXXXX2024XX

1. XXX2024

2.

3.

4.

5.

XXXXXX


1

XX2024

2021-2025〔2021〕24XXXXXXXXXX

XXXXXXXX

XXXX/XX

XXXX/XX

XXXX/XX

XXXX/XX

XXXX/XXXXXX/XXXXXX/XXXXXX/XX

XXXXXXXX

XXXX—XXXX

XXXX

XXXX

(Ba) Xây dựng trạm bơm điện nông thôn


Biểu mẫu đề xuất dự án

Một, Tổng quan dự án

4

5


7

“”“”〔2020〕5

2024

1-2190%

20241-202412

“”40%0.951.381.130.420.751.40.68

=0.36*+0.27*+0.1*+0.27*1

30%10015040%130

401010

3

2

“”1.“”“”“”2.3.4.5.6.

202410312

61883548


8

2024

2024 Dự án xây dựng hệ thống sử dụng đất an toàn và giám sát

3040 ≥90%≥95%

(Hai) Dự án quản lý an toàn

20241-12

1, Dự án thay biển cảnh báo an toàn

23

Giám sát và vận hành điểm quan trắc ô nhiễm nguồn gốc nông nghiệp

“”200

300/

≥90%500/

/532.500.50

Kinh phí dự toán (triệu đồng)

2024

40102PDF

〔2024〕4

〔2020〕4

20241220

6188568913402887256

cdnwhbc@163.com

1. 2024

2. 2024


1

2024

Quận (thành phố)

Thừa Châu

Đại Di

Khu mới Thiên Phủ

3040

119≥90%≥95%

177≥90%≥95%

70≥90%≥95%

Quận Jinjiang

75≥90%≥95%

Quận Qingyang

67≥90%≥95%

Quận Jinniu

90≥90%≥95%

Quận Wuhou

71≥90%≥95%

Quận Chenghua

83≥90%≥95%

Quận Longquanyi

124≥90%≥95%

Quận Qingbaijiang

83≥90%≥95%

Quận Xindu

180≥90%≥95%

Quận Wenjiang

95≥90%≥95%

Quận Shuangliu

118≥90%≥95%

Quận Pixian

147≥90%≥95%

Quận Xinjin

81≥90%≥95%

Thị xã Jianyang

291≥90%≥95%

Thành phố Đô Giang Yển

3040

166≥90%≥95%

Thành phố Pengzhou

202≥90%≥95%

Thành phố Qionglai

189≥90%≥95%

Thành phố Chongzhou

172≥90%≥95%

Huyện Jinjiang

200≥90%≥95%

Huyện Daye

147≥90%≥95%

Huyện Pujiang

93≥90%≥95%


Biểu mẫu đề xuất dự án

2024

(Ba) Tình hình hỗ trợ chính sách;

1.

2.

(Một) Hiệu quả kinh tế;

1.

2.

Đơn vị thực hiện dự án sẽ đóng tài liệu liên quan thành tập (không sử dụng kẹp tài liệu).

1.

2.

5. Tình hình quản lý tài chính dự án, bao gồm cách thức thiết lập sổ kiểm tra dự án riêng.

l.

2.

2. Lợi ích xã hội;

1.

2.

3.

4.

5.

Một, Mục tiêu xây dựng dự án

Từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2024.

Bốn, Nội dung xây dựng chính

Năm, Đơn vị thực hiện dự án

Sáu, Đánh giá và đăng ký dự án

Bốn, Thời hạn hoàn thành dự án


9

“”“”

“”“”

11“”“”“”

1

“”“”100060%

1.5∶1

“”800040%

“++”“+++”50%15%

8000

11.51

“”“”“”10

30100300

400160120120

13

20%

4010“”

6188358818108098383

1. 2024

2. 2024


1

2024

// /

□ □

“”□ □

□ □

“”□ □

“”□ □

Tổng cộng

2023

(Hai) Tình hình thực hiện dự án

1




1.1

/



1.2

//



1.3



1.4



1.4.1



1.4.2



2




2.1

Sáu, Bảng tình hình sản phẩm (dịch vụ) công nghệ cao năm trước (Theo từng sản phẩm (dịch vụ) riêng lẻ điền)



2.2

Một, Tình hình cơ bản của quận dự án



2.3

Một, Tình hình cơ bản của quận dự án



2.4

/



3




3.1



3.1.1



3.1.2



3.1.3



3.2



3.2.1



3.3



3.3.1



3.4



3.5



3.5.1



3.5.2



3.5.3



3.5.4



3.6

%




Biểu mẫu đề xuất dự án

2024

Số điện thoại liên hệ:

***

2024****


Số điện thoại liên hệ:

1.

2.

3.

400

1. ①

1

2

3

4

2. ②

1

2

3

4

......

Chỉ tiêu

Vốn tự có

2. Chi phí vật liệu



















400160240

2202330100300



10

2024

(Một) Đề xuất dự án cấp quận (thành phố)

“”“”

202353

〔2019〕112“”〔2022〕44“”“”

1. 1“+”

2. 11

1.

2.

3. LED

4. “”

5.

6.

7.

50%

30%30%

120%

30%

“”“”“”“”“”“”“”

“”“”

202431210“”

“”

61883580

snwyqc@163.com

2024


1

2024

××

××〔2024〕××× ×××

××

××2024

2024××××××2024

1. ××××2024

2. ××

3. ××××

4. ××××

5.

6.

××

2024××××

×××××××××


1

××××

2024

2024××××××××××××

2

××××××

2024××—20××××

×××××××× ××

×××××××× ××………

………

××××××××××××

××××××××××××

………

××××××××

××××

××××××—××××××

20××××20××××

20××××

“”

(Ba) Xây dựng trạm bơm điện nông thôn

××××


××××

Chỉ tiêu

Nội dung xây dựng

%

(Hai) Tình hình thực hiện dự án

Có hợp tác nghiên cứu và phát triển hay không, tình hình thực hiện các thí nghiệm và demo công nghệ nông nghiệp mới.

2. Chi phí vật liệu


Vốn tự có


/







(1) Các bên liên quan tham gia nghiên cứu lâm sàng, loại, số lượng và mục đích sử dụng tài nguyên di truyền con người;









1










2










3










(3) Giấy phép phê duyệt đạo đức từ đơn vị trưởng nhóm.









4










5










6










Bộ Khoa học xây dựng cơ chế phê duyệt nhanh.










7










8










9











Biểu mẫu đề xuất dự án

××


Một, Tổng quan dự án

××××


4

××××

5

Thời gian thực hiện dự án

Phân tích lợi ích (lợi ích kinh tế, xã hội, môi trường)

Tổng cộng




Đại học và dưới đại học





1.

2.

Khi gặp các hành vi vi phạm nghiêm trọng hoặc nhiệm vụ đột xuất và khẩn cấp, cũng như phát hiện cụ thể các vấn đề thông qua khiếu nại, chuyển giao, giám sát dữ liệu, có thể triển khai kiểm tra chuyên đề.

Địa chỉ đăng ký

Phụ lục 3

Địa chỉ đăng ký

Phụ lục 3


6


11

“”

“”〔2020〕5

2022“”

“”

1150

4010

“”“”“”

〔2021〕8

61883544

snyncjhjc@163.com


Quy định về công nhận doanh nghiệp công nghệ cao

2024

××

2024××


XX

2024

2024

1.

2.

3.

4.

5.

6.

XX

20243X

XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX


Chỉ tiêu

Tên

(Hai) Tình hình thực hiện dự án

1













2













3













...
















2024

XXXXXX

Thời gian thực hiện dự án






Vốn tài chính nhà nước

Một, Tình hình cơ bản của quận dự án

2. Chi phí vật liệu

Một, Tình hình cơ bản của quận dự án

Một, Tình hình cơ bản của quận dự án

Một, Tình hình cơ bản của quận dự án

Một, Tình hình cơ bản của quận dự án


Hai, Nội dung xây dựng chính

Địa chỉ đăng ký

Địa chỉ đăng ký

Quận (thành phố)

Địa chỉ đăng ký


XXXXXX

(Ba) Tình hình phát triển ngành chính tại khu vực này

××××××

......

......

5. Tình hình quản lý tài chính dự án, bao gồm cách thức thiết lập sổ kiểm tra dự án riêng.

Chỉ tiêu

Năm, Điều kiện cơ bản dự án

Nguồn vốn

Nhân viên nước ngoài

(Một) Thời gian bắt đầu và kết thúc dự án

(Hai) Tiến độ thực hiện dự án

1










1.1










1.2










2










2.1










2.2










……










Bảng tiến độ thực hiện dự án










××××××××

××××

××××××—××××××

20××××20××××

20××××


12

“”

17

“”

2021

“”

202440

1-2XX

XX

<>〔2022〕7 <>〔2024〕4

2024312

1010

20241231

〔2021〕38 “”

〔2020〕4“”

“”“”“”

〔2021〕8

“”

61885678


Quy định về công nhận doanh nghiệp công nghệ cao

2024

XX

(Một) Bảo đảm tổ chức

XX

2024

2024

1.

2.

3.

4.

5.

6.

XX

2024 X X

XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX


Quy định về công nhận doanh nghiệp công nghệ cao

Chỉ tiêu

Thời gian thực hiện dự án

(Hai) Tình hình thực hiện dự án

1













2













3














Quy định về công nhận doanh nghiệp công nghệ cao

2024

Thời gian thực hiện dự án



Từ năm ... tháng ... đến năm ... tháng ...




Vốn tài chính nhà nước

Một, Tình hình cơ bản của quận dự án

2. Chi phí vật liệu

Một, Tình hình cơ bản của quận dự án

Một, Tình hình cơ bản của quận dự án

Một, Tình hình cơ bản của quận dự án

Một, Tình hình cơ bản của quận dự án



Địa chỉ đăng ký

Tóm tắt nội dung chính:

Địa chỉ đăng ký

Tóm tắt nội dung chính:

Địa chỉ đăng ký

Tóm tắt nội dung chính:

XXXX

1.2.;3.1-21-24.

1.2.1-23.1-24.

1.2.;3.;4.;5.

......

......

......

20241231

Sáu, Đánh giá và đăng ký dự án


Ngày tháng năm

Đơn xin thay đổi tên doanh nghiệp công nghệ cao

Đơn xin thay đổi tên doanh nghiệp công nghệ cao

Đơn xin thay đổi tên doanh nghiệp công nghệ cao

Đơn xin thay đổi tên doanh nghiệp công nghệ cao

Nhân viên nước ngoài

1*/


2


3


1*

=100%

2


3


4


1*


2*


3*


4*


5


1


1


2


1


2


1


2


1*

≥95%

1*

1


“*”

13

2. Tài liệu đăng ký phương án thực hiện dự án xây dựng hệ thống sử dụng đất an toàn và giám sát năm 2024

“”2024

“”1717“4+6”“”

“”“”81

2601000

30013

“”1

1

22

“”

3121

1010

202412

1730

11

61883616

Phụ lục: 1. Danh sách tài liệu đăng ký dự án

2.


1

Hai, Phiếu đề nghị dự án

cdsnwkjc@sina.com。


Biểu mẫu đề xuất dự án

2024XXX

XXX XXX

(Một) Bảo đảm tổ chức


2024XXX

Số điện thoại liên hệ:

(Ba) Tình hình phát triển ngành chính tại khu vực này

XXXXXX

“”

2024XX-XX

2. Phương pháp quản lý tài chính của chủ thể dự án đối với vốn sử dụng

Bảy, Phân tích hiệu quả

Chúng tôi cam kết:

Ký tên người đại diện pháp luật (dấu đóng)

Hai, Chi tiêu dự án

Quận (thành phố)












Chi phí đầu tư trực tiếp

Tên

Nhân viên nước ngoài





Điều 71






























Tin tức nổi bật
Phân loại tin tức