Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Thành Đô - Sở Xây dựng Nông thôn Thành phố Thành Đô - Liên hiệp Hợp tác xã Thành phố Thành Đô
Ý kiến hướng dẫn thực hiện một số dự án quỹ tài trợ đặc biệt thành phố Thành Đô năm 2024
2024
Một, Hướng dẫn hỗ trợ chuyên ngành
2024“”1-13
Hai, Quy trình lập dự án
<>〔2022〕7<>〔2024〕4
402024312
“1010”
Ba, Yêu cầu quản lý dự án
“”“”“”
〔2020〕4“”
〔2021〕8
Phụ lục: 1. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án xây dựng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn
2. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án duy trì và bảo dưỡng hồ khí sinh học
3. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án xây dựng hệ thống sử dụng đất an toàn và giám sát tại nguồn
4. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án phát triển cơ giới hóa nông nghiệp
5. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án kinh phí cho công trình lớn của hợp tác xã
6. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án thu gom và xử lý bao gói thuốc trừ sâu và màng nhựa cũ
7. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án dịch vụ xã hội hóa nông nghiệp cấp thành phố
8. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án giám sát loài xâm nhập nước ngoài
9. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án thị trấn mạnh về đặc sản
10. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án xây dựng công viên nông nghiệp hiện đại cấp thành phố
11. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án phát triển tập thể kinh tế nông thôn
12. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án thí điểm hợp nhất phát triển đô thị và nông thôn trong khu vực
13. Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án thí điểm nhóm chuyên gia ứng dụng khoa học kỹ thuật
Tải xuống phụ lục: Phụ lục 1-13
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Thành Đô - Sở Xây dựng Nông thôn Thành phố Thành Đô
Liên hiệp Hợp tác xã Thành phố Thành Đô
Ngày 17 tháng 1 năm 2024
1
Xây dựng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn
Ý kiến hướng dẫn thực hiện
〔2023〕6N〔2022〕—2266N〔2023〕—1007 〔2023〕4“”
Một, Mục tiêu công việc
“10+3”“4+6”“”911
Bảng phân bổ kế hoạch
Chỉ tiêu |
Quận (thành phố) |
Nội dung xây dựng |
1 |
Huyện Jinjiang |
Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn ≥2 |
2 |
Thành phố Pengzhou |
Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn sử dụng chất làm lạnh amoniac được cải tiến ≥2 |
3 |
Thị xã Jianyang |
Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn ≥1 |
4 |
Thành phố Qionglai |
Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn ≥1 |
5 |
Khu mới Thiên Phủ |
Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn ≥1 |
6 |
Thành phố Chongzhou |
Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn ≥1 |
7 |
Huyện Pujiang |
Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn ≥1 |
8 |
Thành phố Đô Giang Yển |
Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn ≥1 |
9 |
Quận Qingbaijiang |
Số lượng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn ≥1 |
Hai, Điều kiện đăng ký
9“”
“”“”
2022-2023
Ba, Tiêu chuẩn xây dựng
“”
(bốn) Sau khi dự án hoàn thành, theo yêu cầu của Sở, thiết lập biểu tượng và mã số bên ngoài thống nhất và tiêu chuẩn hóa.
Bốn, Tiêu chuẩn hỗ trợ và phạm vi
2024“”30%100
Năm, Phê duyệt và đăng ký phương án thực hiện
9
920243121
9
202492023
Sáu, Quản lý dự án và giám sát
9“”“”
9“”
Bảy, Thông tin liên hệ đề xuất dự án
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Thành Đô
Người liên lạc: Quách Lợi Bằng
Số điện thoại: 028-61883589
Phụ lục: 1. Danh sách tài liệu đăng ký dự án
2. Đơn đề xuất dự án xây dựng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn năm 2024 của Thành phố Thành Đô
3. Phương án thực hiện dự án xây dựng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn
4. Đơn đề xuất dự án xây dựng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn năm 2024 của Thành phố Thành Đô
Bảng cam kết đề xuất dự án
5. Danh mục hỗ trợ cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn
6. Bảng tham khảo giá trị tổng hợp cho các hạng mục cơ bản của cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn
Danh sách tài liệu đăng ký dự án
Một, Tờ trình đề nghị của cơ quan quản lý nông nghiệp cấp quận (thành phố)
1
Hai, Phiếu đề nghị dự án
Ba, Phương án thực hiện dự án
Bốn, Chứng nhận quyền sử dụng đất (không có vấn đề “phi nông nghiệp hóa” hoặc “phi lương thực hóa”)
Tám, Chứng nhận “ba chứng chỉ và một nhãn hiệu”, chứng nhận cơ sở, đăng ký thương hiệu, thương hiệu nổi tiếng và giấy chứng nhận giải thưởng
Chín, Tờ cam kết đề xuất
Mười, Bản sao chứng minh thư pháp nhân và giấy phép kinh doanh
Mười hai, Chứng minh tín dụng chủ thể
Mười ba, Các tài liệu và tài liệu khác liên quan đến dự án
Phụ lục 2
Đề xuất dự án xây dựng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn năm 2024 của Thành phố Thành Đô
Biểu mẫu đề xuất dự án
Tên đầy đủ đơn vị
(Dấu đóng)
Pháp nhân đại diện |
Địa chỉ đăng ký |
Thời gian thành lập |
|
|||
Phạm vi kinh doanh |
|
|||||
Thông tin liên hệ |
|
Tình hình chung dự án |
|
|||
Tổng tài sản |
|
Tên dự án |
|
|||
Địa điểm xây dựng dự án |
Thời gian thực hiện dự án |
|
||||
Từ năm ... tháng ... đến năm ... tháng ... |
|
|||||
Tổng vốn đầu tư dự án (triệu đồng) |
Số tiền hỗ trợ đề xuất |
|||||
Sau khi kiểm tra, đồng ý đề xuất. |
|
Tháng ... năm ... Đại học và dưới đại học |
|
|||
Con dấu cơ quan quản lý nông nghiệp cấp quận (thành phố)
Phụ lục 3
Phương án thực hiện dự án xây dựng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn |
Một, Tổng quan dự án
(Một) Tên dự án
(Hai) Tổng quan về chủ thể xây dựng
(Ba) Tình hình phát triển ngành chính tại khu vực này
(Bốn) Cần thiết và khả thi của dự án
(Năm) Tình hình sử dụng đất và phân tích chọn địa điểm
(Sáu) Điểm chính về nội dung xây dựng
(Bảy) Thời hạn xây dựng
Hai, Bảng nội dung xây dựng và ngân sách đầu tư (biểu mẫu mẫu)
Chủ thể xây dựng tên:
Địa điểm thực hiện:
Sản phẩm chủ lực: |
|
Tên làng bao phủ dự án: |
||||||
Tổng quan dự án: Xây dựng kho nóng × tấn, kho lạnh × tấn, đề xuất hỗ trợ tài chính từ ngân sách × triệu đồng, tổng vốn đầu tư × triệu đồng. |
|
Tính chất / Mẫu mã |
||||||
Đơn vị |
||||||||
Nội dung xây dựng |
Giá (đồng) |
Tổng cộng |
Nhân viên nước ngoài |
Nguồn vốn |
Vốn tự có Đại học và dưới đại học |
Vốn tài chính nhà nước Đại học và dưới đại học |
||
|
Một, Công trình chính Đại học và dưới đại học |
Kho nóng Đại học và dưới đại học |
||||||
Bao gồm máy làm lạnh |
|
|
||||||
Kho lạnh |
Cải tạo loại bỏ amoniac |
m³/t |
500/100 |
300 |
15 |
|
|
|
Tổng cộng |
Cải tạo loại bỏ amoniac |
m³/t |
500/100 |
320 |
16 |
|
|
|
Hai, Cơ sở hạ tầng bổ sung |
Cải tạo loại bỏ amoniac |
m³/t |
1500/300 |
66.67 |
10 |
|
|
|
Thiết bị thu thập thông tin số hóa |
|
|
|
|||||
Dây chuyền phân loại trái cây |
|
|
||||||
Máy rửa trái cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biến áp và thiết bị đi kèm |
|
Điều 70 |
1 |
|
|
|
|
|
Cân sàn và lắp đặt |
|
Điều 70 |
1 |
|
|
|
|
|
Bình chữa cháy (cơ sở vật chất) |
250KVA |
Công cụ |
1 |
|
|
|
|
|
Biển báo |
|
Công cụ |
1 |
|
|
|
|
|
Ba, Công trình cơ bản |
|
Làm bằng phẳng mặt đất |
5 |
|
|
|
|
|
Bê tông hóa mặt đất |
|
Gắn lắp khung thép |
1 |
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị thu thập thông tin số hóa |
|
|
|
|||||
Kết cấu thép |
|
|
||||||
Tổng cộng |
|
㎡ |
|
|
|
|
|
|
Ba, Nguồn vốn và chính sách hỗ trợ |
|
㎡ |
|
|
|
|
|
|
(Một) Cơ cấu nguồn vốn dự án |
(Hai) Nội dung chính sách hỗ trợ khác |
㎡ |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị thu thập thông tin số hóa |
|
|
|
|||||
Bao gồm: đất đai, điện, tài chính v.v. |
|
|
|
Bốn, Kế hoạch tiến độ dự án
Tháng
Nội dung công việc hoàn thành
Trước tháng 2024 X
Trước tháng X năm 2024
Trước tháng 2024 XX hoàn thành nghiệm thu và thanh toán vốn, dự án đi vào hoạt động |
Năm, Các biện pháp giám sát |
(Một) Bảo đảm tổ chức |
|
1. Tổ chức thực hiện cấp huyện và trách nhiệm. Bao gồm: chức vụ, tên, số điện thoại, người chịu trách nhiệm đầu tiên. |
|
1. Tổ chức thực hiện cấp huyện và trách nhiệm. Bao gồm: chức vụ, tên, số điện thoại, người chịu trách nhiệm đầu tiên. |
|
…… |
|
2. Tổ chức thực hiện chủ thể dự án và trách nhiệm. Bao gồm: chức vụ, tên, số điện thoại, người chịu trách nhiệm đầu tiên. |
(Hai) Giám sát tài chính |
1. Hệ thống giám sát sử dụng vốn tài chính nhà nước
2. Phương pháp quản lý tài chính của chủ thể dự án đối với vốn sử dụng
(Ba) Kiểm soát chất lượng
Sáu, Phương án vận hành và bảo trì sau khi dự án hoàn thành
Bảy, Phân tích hiệu quả
(Một) Hiệu quả kinh tế
(Hai) Hiệu quả xã hội
Xây dựng và phát triển ngành nghề, thúc đẩy sự phát triển của ngành nghề, thúc đẩy việc làm của người nông dân, tăng thu nhập cho nông dân, v. 78win+đăng+nhập
Cam kết đề xuất dự án
Tên đơn vị
Chúng tôi cam kết:
Ký tên người đại diện pháp luật (dấu đóng)
Ngày tháng năm
4
Tên đầy đủ đơn vị
Danh mục hỗ trợ xây dựng cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn
Cơ sở vật chất |
Địa chỉ đăng ký |
Thời gian thực hiện dự án |
|
Quy mô xây dựng không nhỏ hơn (tấn) 2024
Tổng vốn đầu tư không nhỏ hơn Mức hỗ trợ chính sách không vượt quá
|
5
1. Phạm vi hỗ trợ cơ sở vật chất chính của kho lạnh bao gồm thân kho, máy làm lạnh, vật liệu (B1), lắp đặt, v.v.;
4. Kho lạnh nhiều tầng trở lên nên thiết kế chuyên biệt, tải trọng thiết kế phải đáp ứng yêu cầu sử dụng thực tế và an toàn. Chi phí đầu tư trực tiếp |
6. Các thiết bị và thiết bị liên quan mà chủ thể dự án mua không được hưởng ưu đãi chính sách mua và áp dụng máy móc nông nghiệp trùng lặp. |
7. Việc xây dựng dự án nghiêm cấm sử dụng thiết bị làm lạnh chứa amoniac; Đại học và dưới đại học |
Kho lạnh nhiệt độ cao cơ giới tiết kiệm năng lượng, kho tạm trữ (kho nhiệt độ ổn định) Đại học và dưới đại học |
Điều 87 |
Kho lạnh nhiệt độ thấp cơ giới tiết kiệm năng lượng (kho đông lạnh) 2.50100 3.1003088 Kho bảo quản khí điều chỉnh tiết kiệm năng lượng 5.30% 100 Kho bảo quản thông gió Cải tạo nâng cấp kho lạnh cũ lạc hậu 8.“” |
||||
Lưu ý: Hỗ trợ máy móc thiết bị sấy khô tham chiếu tiêu chuẩn hỗ trợ mua máy móc nông nghiệp của tỉnh Tứ Xuyên |
50 |
25 |
7.5 |
|
100 |
50 |
15 |
||
200 |
100 |
30 |
||
300 |
150 |
45 |
||
400 |
200 |
60 |
||
500 |
250 |
75 |
||
600 |
300 |
90 |
||
700 |
334 |
100 |
||
Bảng tham khảo giá trị tổng hợp cho các hạng mục cơ bản của cơ sở bảo quản lạnh sản phẩm nông sản tại nguồn |
50 |
27 |
8 |
|
100 |
54 |
16 |
||
200 |
107 |
32 |
||
300 |
160 |
48 |
||
400 |
214 |
64 |
||
500 |
267 |
80 |
||
600 |
334 |
100 |
||
Thứ tự |
100 |
67 |
20 |
|
200 |
134 |
40 |
||
300 |
200 |
60 |
||
400 |
267 |
80 |
||
500 |
334 |
100 |
||
Tên và thông số |
200 |
14 |
4 |
|
500 |
30 |
9 |
||
1000 |
60 |
18 |
||
2000 |
120 |
36 |
||
Giá trị tham khảo tổng hợp |
300 |
34 |
10 |
|
1800 |
200 |
60 |
||
3000 |
334 |
100 |
Công trình chính
6
Tham khảo tiêu chuẩn danh mục hỗ trợ (bao gồm vật liệu thân kho, máy làm lạnh, lắp đặt, v.v.).
Công trình cơ bản |
6.000 đồng/m² |
Khai thác đất đá |
Tổng cộng |
50.000 đồng/m³ |
Đổ đất đá |
25.000 đồng/m³ |
|||
Bê tông C20 tươi (bao gồm lắp đặt và tháo dỡ khuôn) |
1 |
Tổng cộng |
㎡ |
800.000 đồng/m³ |
2 |
Bê tông C20 tươi (bao gồm lắp đặt và tháo dỡ khuôn) |
m³ |
650.000 đồng/m³ |
|
3 |
Gạch xây dựng M10 |
m³ |
600.000 đồng/m³ |
|
4 |
Lớp cách nhiệt mặt đất (tường) |
m³ |
50.000 đồng/m² |
|
5 |
Lớp chống thấm (bao gồm làm phẳng mặt đất) |
m³ |
80.000 đồng/m² |
|
6 |
Nhà che mưa |
m³ |
Kết cấu nhẹ thép, tấm mái dày hơn 3 mm, cột cao hơn 5 m |
|
7 |
Diện tích mái (m²) |
m2 |
500.000 đồng/m² |
|
8 |
Máy sấy (drying) |
m2 |
Phụ tùng |
|
Kệ thép không rỉ có bánh xe ≥0,9×1,2×1,8 m |
9 |
Đồng/ cái |
1.500.000 đồng/cái |
Khay thép không rỉ ≥0,4×0,55 m×2 hoặc 0,9×1,4 m |
100.000 đồng/cái Ghi chú: |
10 |
2. Giá trị tổng hợp bao gồm nhân công, thiết bị, vật liệu, lắp đặt và các chi phí khác. |
Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án duy trì và bảo dưỡng hồ khí sinh học |
Một, Mục tiêu thực hiện dự án |
11 |
Hai, Thời gian thực hiện dự án |
Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án duy trì và bảo dưỡng hồ khí sinh học |
Ba, Địa điểm thực hiện dự án |
Bốn, Nội dung chính thực hiện dự án
1. GB50500<>〔2019〕181
(Một) Dự án sửa chữa dịch vụ
3.“”5%
Biểu mẫu đề xuất dự án
1, Dự án thay thế bếp gas
2020-2025〔2020〕42()2024
2, Dự án dịch vụ sửa chữa mạng lưới
(Hai) Dự án quản lý an toàn
20241-1220241120
1, Dự án thay biển cảnh báo an toàn
202415
2, Dự án lắp rào chắn bảo vệ an toàn
Năm, Các khâu hỗ trợ tài chính dự án và tiêu chuẩn
Sáu, Đề xuất dự án
<>
Khi quận (thành phố) bố trí dự án, số lượng dự án thực hiện có thể nhiều hơn nhưng không được ít hơn số lượng dự án xây dựng do thành phố phân bổ.
Bảy, Thực hiện dự án
(Một) Điều chỉnh hoặc thay đổi dự án
400mm *300mm
(Hai) Kiểm tra nghiệm thu dự án
1.750mm3000mm,4mm400mm
(Ba) Điều phối dự án
Năm, Các khâu hỗ trợ tài chính dự án và tiêu chuẩn
Sáu, Đề xuất dự án
400.00/2020-2025〔2020〕42
Khi quận (thành phố) bố trí dự án, số lượng dự án thực hiện có thể nhiều hơn nhưng không được ít hơn số lượng dự án xây dựng do thành phố phân bổ.
160.00/
Bảy, Thực hiện dự án
(Một) Điều chỉnh hoặc thay đổi dự án
30.00/
(Hai) Kiểm tra nghiệm thu dự án
95.00/
(Bốn) Hồ sơ dự án
〔2024〕4554010(2
2024
Năm, Các khâu hỗ trợ tài chính dự án và tiêu chuẩn
,
Tám, Quản lý tài chính dự án
Bảy, Thực hiện dự án
(Một) Tăng cường quản lý dự án
(Hai) Quản lý chặt chẽ tài chính
100 10%
(Ba) Tăng cường đánh giá hiệu suất
“”),〔2020〕4
(Bốn) Báo cáo tổng kết dự án
22〔2021〕8
Người liên lạc: Vương Tần, Dư Tĩnh Chi
Số điện thoại: 61885689
Phụ lục: 1. Bảng phân bổ kinh phí dự án duy trì và bảo dưỡng hồ khí sinh học năm 2024 của Thành phố Thành Đô
2. Phương án thực hiện dự án duy trì và bảo dưỡng hồ khí sinh học năm 2024 của Thành phố Thành Đô
〔2024〕4
(Mẫu)
Phương án thực hiện dự án duy trì và bảo dưỡng hồ khí sinh học năm 2024 của Thành phố Thành Đô
20241130
Tên dự án:
Đơn vị thực hiện dự án (dấu đóng):
Người quản lý dự án (chủ lãnh đạo hoặc phó chủ lãnh đạo):
Người thực hiện dự án (trưởng phòng phụ trách dự án cụ thể):
Số điện thoại liên hệ:
‘
1
Biểu mẫu đề xuất dự án
Ngày lập:
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Thành Đô
Ngày tháng năm
Mẫu đơn đề xuất dự án duy trì và bảo dưỡng hồ khí sinh học năm 2024 của Thành phố Thành Đô
Loại dự án
Đơn vị thực hiện dự án
Địa điểm dự án
Thời gian thực hiện dự án
Nội dung chính
Tóm tắt nội dung chính:
Tổng vốn đầu tư (triệu đồng)
(1) Các bên liên quan tham gia nghiên cứu lâm sàng, loại, số lượng và mục đích sử dụng tài nguyên di truyền con người; |
Thời gian thực hiện dự án |
|
|||
(3) Giấy phép phê duyệt đạo đức từ đơn vị trưởng nhóm. |
Phân tích lợi ích (lợi ích kinh tế, xã hội, môi trường) |
|
|||
Bộ Khoa học xây dựng cơ chế phê duyệt nhanh. |
Đơn vị thực hiện dự án |
|
|||
[Các vấn đề giám sát] |
Ý kiến cam kết |
|
|||
Đối với các đơn vị khác ngoài những quy định tại Điều 73 này, |
Ký tên người chịu trách nhiệm (dấu đóng): |
|
|||
Phải ghi chép và tổng hợp thông tin giám sát hàng ngày về hoạt động tài nguyên di truyền con người, hoàn thiện các biện pháp giám sát hàng ngày. |
Năm tháng ngày |
||||
Ý kiến của ngành nông nghiệp
|
|||||
Trong vòng giờ phải bổ sung quyết định niêm phong, tịch thu và giao cho đương sự. |
Vốn tài chính nhà nước |
Phương án thực hiện dự án duy trì và bảo dưỡng hồ khí sinh học |
Một, Tình hình cơ bản của quận dự án |
||
Chương VI |
1. Tình hình phân bố và hiện trạng hồ khí sinh học nông thôn hiện nay; |
|
|||
2. Tình hình cơ bản của điểm thực hiện dự án. Hai, Nội dung xây dựng chính |
Quy mô xây dựng không nhỏ hơn (tấn) 20242024 1. Kế hoạch thực hiện dự án;
2. Nội dung cụ thể thực hiện dự án, số lượng, v.v.; |
||||
Quận (thành phố) 3. Phương án mua sắm dự án. |
Địa chỉ đăng ký 2. Nội dung cụ thể thực hiện dự án, số lượng, v.v.; |
Ba, Nội dung thẩm định cấp quận
1. Tình hình thẩm định dự án, kết luận thẩm định;
2. Tình hình công khai dự án.
Bốn, Tổng vốn đầu tư dự kiến
l. Quy mô vốn đầu tư tổng thể dự án;
2. Nội dung sử dụng vốn cụ thể và dự toán vốn xây dựng từng phần.
Năm, Các biện pháp bảo đảm
1. Tình hình bảo đảm tổ chức, tình hình thành lập nhóm thực hiện dự án;
2. Tình hình bảo đảm kỹ thuật, tình hình hỗ trợ kỹ thuật;
3. Tình hình bảo đảm chính sách;
4. Tình hình quản lý dự án, bao gồm quản lý thực hiện dự án, quản lý hồ sơ;
5. Tình hình quản lý tài chính dự án, bao gồm cách thức thiết lập sổ kiểm tra dự án riêng.
Sáu, Phân tích lợi ích dự kiến của dự án
1. Lợi ích kinh tế;
2. Lợi ích xã hội;
3. Lợi ích môi trường.
Bảy, Tài liệu phụ lục
Đơn vị đề xuất sẽ đóng tài liệu đề xuất thành tập (không sử dụng kẹp tài liệu).
Dự án xây dựng hệ thống sử dụng đất an toàn và giám sát
Ý kiến hướng dẫn thực hiện
Một, Mục tiêu xây dựng dự án
Từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2024.
Bốn, Nội dung xây dựng chính
Năm, Đơn vị thực hiện dự án
Sáu, Đánh giá và đăng ký dự án
Liên hệ: Vương Tùng, Lý Đào, số điện thoại: 61885689.
Một, Tổng quan dự án
Phụ lục: 1. Bảng phân bổ nhiệm vụ dự án xây dựng hệ thống sử dụng đất an toàn và giám sát năm 2024
2. Tài liệu đăng ký phương án thực hiện dự án xây dựng hệ thống sử dụng đất an toàn và giám sát năm 2024
2022-2025〔2022〕656“”〔2022〕742024
2024 Dự án xây dựng hệ thống sử dụng đất an toàn và giám sát
“”,202494%
(Hai) Dự án quản lý an toàn
Dự án sử dụng đất an toàn
1, Dự án thay biển cảnh báo an toàn
1000100010001000400010000300040005000,3000016202
Giám sát và vận hành điểm quan trắc ô nhiễm nguồn gốc nông nghiệp
500—10001300
16208.5
Kinh phí dự toán (triệu đồng)
2024
Nội dung thực hiện
202440102PDF
Nhiệm vụ xây dựng
〔2020〕4
〔2024〕4
“”
20241220
(mẫu)
(số mẫu)
Tân Dư
Văn Giang
Song Lưu
1
Tân Tân
Quận (thành phố) |
Đô Thị |
Peng Châu |
Quảng Lạc |
||
Thừa Châu |
Đại Di Long Kiều |
Thừa Châu |
Đại Di Thanh Bạch Giang |
||
Điền Đô |
30000300 |
1000 |
8.5
|
1 |
38.5 |
Kiệm Dương |
1000 |
1 |
38.5 |
||
Kim Đường |
1000 |
1 |
38.5 |
||
Phú Kiện |
1000 |
1 |
38.5 |
||
Tổng cộng |
4000 |
1 |
128.5 |
||
Một, Đơn vị thực hiện dự án và tình hình khu vực dự án |
10000 |
2 |
317 |
||
(Một) Đơn vị thực hiện dự án; |
3000 |
2 |
107 |
||
(Hai) Tình hình chung khu vực dự án. |
4000 |
1 |
128.5 |
||
Hai, Phân tích tình hình hiện tại và vấn đề tồn tại |
5000 |
1 |
158.5 |
||
Khu mới Thiên Phủ |
|
|
1 |
8.5 |
|
(Một) Phân tích tình hình chất lượng môi trường đất khu vực dự án; |
|
|
1 |
8.5 |
|
(Hai) Phân tích tình hình ô nhiễm nguồn gốc nông nghiệp. |
|
|
1 |
8.5 |
|
Ba, Nội dung xây dựng chính |
|
|
1 |
8.5 |
|
(Một) Kế hoạch thực hiện dự án (bao gồm mục tiêu xây dựng và thời gian); |
|
|
2 |
17 |
|
(Một) Tổng vốn đầu tư dự án và nguồn vốn; |
|
|
2 |
17 |
|
(Một) Tình hình bảo đảm tổ chức thực hiện; |
|
|
1 |
8.5 |
|
(Hai) Tình hình hỗ trợ kỹ thuật; |
|
30000 |
|
20 |
1070 |
Biểu mẫu đề xuất dự án
Tân Tân
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Thành Đô
(Ba) Tình hình hỗ trợ chính sách;
(Bốn) Tình hình giám sát thực hiện dự án;
(Năm) Tình hình quản lý vốn dự án.
(Một) Hiệu quả kinh tế;
(Hai) Hiệu quả xã hội;
(Ba) Hiệu quả môi trường.
Đơn vị thực hiện dự án sẽ đóng tài liệu liên quan thành tập (không sử dụng kẹp tài liệu).
Ý kiến hướng dẫn thực hiện dự án phát triển cơ giới hóa nông nghiệp
1.2.3.4.5.
5. Tình hình quản lý tài chính dự án, bao gồm cách thức thiết lập sổ kiểm tra dự án riêng.
Một, Tư tưởng chỉ đạo
2. Lợi ích xã hội;
Hai, Mục tiêu tổng thể dự án
Ba, Nội dung xây dựng dự án
(Một) Hỗ trợ mua máy móc nông nghiệp cấp thành phố
5. Yêu cầu quản lý.
(Hai) Thí nghiệm và triển khai cơ giới hóa
Một, Mục tiêu xây dựng dự án
3. Tiêu chuẩn hỗ trợ và phương thức.
Thủ tục đề xuất. 78win+đăng+nhập Dự án đề xuất về nguyên tắc được lựa chọn từ kho dự trữ dự án cơ giới hóa nông nghiệp cấp quận (thành phố) do Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề xuất.
(Ba) Xây dựng trạm bơm điện nông thôn
Sáu, Đánh giá và đăng ký dự án
Bốn, Thời hạn hoàn thành dự án
4
Năm, Cách thức thực hiện dự án
(Một) Đề xuất dự án cấp quận (thành phố)
“”
(Hai) Kiểm tra, phê duyệt và giám sát dự án cấp thành phố
400
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố sẽ tiến hành giám sát và kiểm tra tình hình thực hiện dự án theo thực tế vào bất kỳ thời điểm nào. ban ca tien
Sáu, Yêu cầu công việc
1. 17
2.
4. “”
(Một) Tăng cường tổ chức lãnh đạo
1“+”1020510
232
4
(Hai) Tăng cường quản lý dự án
1.
2. “+”
(Ba) Quản lý tài chính chặt chẽ
15060%50%60
2“”/100%
(Bốn) Tăng cường đánh giá hiệu suất
5. 3
Người liên lạc: Lưu Tùng, Ngưu Nghệ Đạt, số điện thoại: 61883563
20
1. 〔2018〕323〔2020〕5
2.
Phụ lục: 1. Phương án thực hiện dự án thí nghiệm cơ giới hóa nông nghiệp thành phố Thành Đô (mẫu)
1
2. Phương án thực hiện dự án xây dựng trạm bơm điện nông thôn thành phố Thành Đô (mẫu)
Số thứ tự dự án:
1. 2024 cdsnwzbc@163.com。
2.
Dự án thí nghiệm cơ giới hóa nông nghiệp thành phố Thành Đô
1.
(Năm 2024)
Tên dự án:
Đơn vị đề xuất:
Người liên hệ:
“”
Đơn vị đề xuất (dấu đóng): xxx Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian đề xuất:
Cam kết về tính chân thực của tài liệu đề xuất dự án
Chúng tôi cam kết:
Xin cam kết.
1
Tên đơn vị và dấu xác nhận:
Ký tên người đại diện pháp luật:
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Thành Đô
Ngày tháng năm
Cam kết thực hiện dự án
Giải thích thuật ngữ
1. Tiền vốn của dự án này chủ yếu bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.
2. Chi phí trực tiếp là các chi phí liên quan trực tiếp xảy ra trong quá trình thực hiện dự án. Bao gồm:
(2) Chi phí vật liệu: Là các chi phí mua sắm các loại nguyên liệu thô, vật liệu phụ trợ cần thiết trong quá trình thực hiện dự án.
Nội dung chính
Một, Biểu mẫu thông tin đề xuất dự án
Thông tin đơn vị đề xuất
Loại hình đơn vị
Tên giấy chứng nhận (giấy phép)
Quận (thành phố) nơi ở
Khu vực chức năng công nghiệp nơi ở
Địa chỉ thực tế văn phòng (kinh doanh)
Thông tin đơn vị đề xuất
Loại hình đơn vị
Tên giấy chứng nhận (giấy phép)
Quận (thành phố) nơi ở
Khu vực chức năng công nghiệp nơi ở
Có phải là Trung tâm dịch vụ toàn diện cơ giới hóa + hay không
Tình hình hợp tác xã điển hình
□ Quốc gia □ Tỉnh □ Thành phố
160%
Thành tích đạt được
3
4
5/10%
6
3. 10%
Có vi phạm kỷ luật hay không (trong 5 năm qua)
Thời gian thực hiện dự án |
|
|||||
(Nếu không có, điền "không") |
Cơ sở vật chất |
|
||||
Thông tin đơn vị hỗ trợ kỹ thuật (liên danh) |
|
Ngày |
|
|||
(Tên đơn vị) |
|
Bộ Khoa học Công nghệ, Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế Quốc gia biên soạn |
|
|||
Tỉnh |
|
(Loại hình đơn vị) |
|
|||
Thông tin người phụ trách dự án |
|
|||||
Phạm vi kinh doanh |
|
|||||
Chức vụ |
|
|||||
Thời gian thành lập |
|
|||||
Đơn vị công tác |
|
Học vấn |
Chuyên môn làm việc |
|||
Số điện thoại liên hệ |
|
|||||
Cơ cấu thành viên nhóm dự án |
Hai, Tổng quan dự án |
|||||
Ba, Cơ sở lập dự án |
(Một) Cần thiết của việc lập dự án |
(Hai) Khả năng thực hiện dự án |
||||
(Ba) Tính sáng tạo của dự án |
Tổng chi phí nghiên cứu cơ bản |
|
Bốn, Nội dung xây dựng |
|
||
(Một) Nội dung xây dựng dự án |
|
Bảng dự toán mua sắm thiết bị |
|
|||
Quy cách/mẫu mã |
|
Giá đơn vị |
|
|||
Số tiền (triệu đồng) |
Tổng chi phí nghiên cứu cơ bản |
(Một) Nội dung xây dựng dự án |
Bảng dự toán mua sắm thiết bị |
Bốn, Nội dung xây dựng |
||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
Ghi chú
Tổng cộng
Đầu tư cấp thành phố
Đầu tư cấp quận (thị xã)
Tự túc
Tổng cộng
(Hai) Mục tiêu xây dựng
Rõ ràng hóa mục tiêu xây dựng có thể đo lường và tiêu chí kiểm tra.
Chỉ tiêu |
Tên |
Năm, Điều kiện cơ bản dự án |
Nhân viên nước ngoài |
(Một) Tình hình đơn vị dự án |
Giới thiệu đơn vị thực hiện, danh hiệu vinh danh đạt được, v.v. |
(Hai) Tình hình thực hiện dự án |
|||
Có hợp tác nghiên cứu và phát triển hay không, tình hình thực hiện các thí nghiệm và demo công nghệ nông nghiệp mới. |
Sáu, Thời gian và tiến độ thực hiện dự án |
(Một) Thời gian bắt đầu và kết thúc dự án |
(Hai) Tiến độ thực hiện dự án |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng tiến độ thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian
Năm X tháng-X năm X tháng
(Ba) Hiệu quả môi trường
Tám, Các biện pháp bảo đảm
Quản lý tổ chức, hỗ trợ kỹ thuật, quản lý tài chính, bảo trì tài sản sau khi dự án hoàn thành, v.v.
Chín, Ngân sách dự án (đơn vị: triệu đồng)
Một, Nguồn vốn dự án
Nguồn
Số tiền
Ngân sách tài chính cấp thành phố
Các nguồn tài chính khác của tài chính (nếu có cần ghi rõ)
Vốn tự có của đơn vị |
Thừa Châu |
Các nguồn khác |
|
…… |
|
…… |
|
Tên đơn vị
Chúng tôi cam kết:
Ký tên người đại diện pháp luật (dấu đóng)
Hai, Chi tiêu dự án
Tổng vốn dự án
Trong đó: Tài chính cấp thành phố
(Một) Chi phí trực tiếp
1. Chi phí thiết bị |
||
(1) Chi phí mua thiết bị |
(2) Chi phí thuê thiết bị |
|
2. Chi phí vật liệu |
|
|
3. Chi phí chuyển giao công nghệ |
|
|
4. Chi phí hội thảo/huấn luyện |
|
|
5. Chi phí lao động |
|
|
Vốn tự có |
|
|
6. Chi phí tư vấn chuyên gia |
||
Công trình cơ bản |
(Hai) Chi phí gián tiếp (ghi rõ loại chi phí) |
1.xxx phí |
2.xxx phí |
|
|
Lưu ý: Cần giải thích tổng quát về dự toán tài chính. |
|
|
Mười, Ý kiến kiểm tra |
|
|
Ý kiến của đơn vị đề xuất (đơn vị thực hiện) |
|
|
Ký tên người đại diện pháp luật: Dấu của đơn vị: |
|
|
Ngày tháng năm |
|
|
Ý kiến của đơn vị đề xuất chung |
|
|
Dấu của đơn vị: |
|
|
Ý kiến của đơn vị đề xuất cấp trên |
|
|
Mười một, Tài liệu phụ lục |
|
|
Tên tài liệu phụ lục |
|
|
Screenshot công khai ý kiến |
|
|
....... |
|
|
Vốn tự có |
|
Biểu mẫu ý kiến đánh giá chuyên gia
Biên bản cuộc họp Ban chấp hành Đảng ủy
Screenshot công khai dự án
Mã số tín dụng xã hội thống nhất chứng nhận đăng ký
Báo cáo tài chính năm trước của đơn vị đề xuất (đóng dấu của đơn vị) |
Chứng minh tình hình tín dụng của đơn vị đề xuất
Chứng minh thành tích của đơn vị đề xuất
Báo cáo tài chính năm trước của đơn vị đề xuất (đóng dấu của đơn vị) |
Hợp đồng hợp tác (thỏa thuận) viện - trường - địa phương
Chứng minh thành tích của đơn vị đề xuất
Báo cáo tài chính năm trước của đơn vị đề xuất (đóng dấu của đơn vị) |
Báo cáo về phương án thực hiện dự án xây dựng trạm bơm điện nông thôn năm 2024 của thành phố Thành Đô
Chỉ tiêu |
Hai, Hiện trạng phát triển |
1 |
Ba, Nội dung xây dựng (bao gồm bối cảnh dự án, tính cần thiết, khả năng thực hiện và tình hình phê duyệt chính sách dự án, v.v.) |
2 |
Bốn, Kinh phí dự án |
3 |
Năm, Thời hạn hoàn thành |
4 |
Hoàn thành trong năm 2024 |
5 |
Sáu, Quy trình thực hiện |
6 |
Bảy, Mục tiêu hiệu quả |
7 |
(Một) Hoàn thành số lượng nhiệm vụ. |
8 |
(Hai) Bao gồm nhưng không giới hạn hiệu quả kinh tế như diện tích tưới tiêu kiểm soát, hiệu quả xã hội, hiệu quả môi trường, mức độ hài lòng. |
9 |
Phụ lục: 1. Bảng thông tin liên quan đến dự án xây dựng trạm bơm điện nông thôn năm 2024 của thành phố Thành Đô |
10 |
“+” |
Biểu mẫu đề xuất dự án
2. Thiết kế và báo cáo ngân sách dự án xây dựng trạm bơm điện nông thôn năm 2024 của thành phố Thành Đô
Bảng thông tin liên quan đến dự án xây dựng trạm bơm điện nông thôn năm 2024 của thành phố Thành Đô
…… ……〔2023〕× <>〔2024〕420242024
(Một) Đề xuất dự án cấp quận (thành phố)
Xã (phường)
Xã (phường)
Tên trạm bơm điện nông thôn
2024
Loại hình xây dựng (xây mới/cải tạo nâng cấp)
Thời gian xây dựng ban
Tên trạm bơm điện nông thôn
Loại hình xây dựng (xây mới/cải tạo nâng cấp)
Thời gian xây dựng ban
1. 2024
2. 2024
2024 |
||||||||||||||||||
Chỉ tiêu |
Quận (thành phố) |
|
|
|
/ |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Hai) Tình hình thực hiện dự án |
||||
Có hợp tác nghiên cứu và phát triển hay không, tình hình thực hiện các thí nghiệm và demo công nghệ nông nghiệp mới. |
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
Ý kiến hướng dẫn thực hiện
4
50%
〔2022〕5
50%50%
1. 50%100400
2. 50%150
3. 50%10020300
4. 50%50200
Tổng cộng
“”〔3〕
42
“”〔〕
“”4
350
1. 20003000
2. “”
13003
2()420005000
1.
2. 〔2021〕24
3.
4.
“”50%30%
1. 500
2. 50200
1.
2.
3. 50%
4.
5.
1. 1350
2. 20003000
3. 5%
4. 5060001.5
5. 80%
1. 4
2.
3. 5%
4. 80%100
5. 80%
1. 1
2. 50%30%
3. 5%“”“”7%20232023
4. 150
5. 80%
1. 4
2.
3. 1
4. 50%
5. 80%
202450%2025
202320232024
1. /“”
2.
3.
4.
5.
1
①
②
③
2
3
4
5
6
①
②
③
3.
1
2
3
410
4010
61883569
1. 2024
2.
3.
1
2024
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
|
(Hai) Tình hình thực hiện dự án |
||
|
|
|
|||
1 |
Quận Longquanyi |
|
|
1 |
|
2 |
Quận Qingbaijiang |
|
1 |
1 |
|
3 |
Quận Wenjiang |
|
|
1 |
|
4 |
Quận Xinjin |
|
|
1 |
|
5 |
Thành phố Đô Giang Yển |
1 |
|
|
|
6 |
Thành phố Pengzhou |
1 |
|
1 |
|
7 |
Thành phố Qionglai |
|
|
1 |
|
8 |
Thành phố Chongzhou |
|
|
1 |
|
9 |
Huyện Jinjiang |
1 |
|
1 |
|
10 |
Huyện Pujiang |
|
1 |
|
|
(Hai) Tình hình hỗ trợ kỹ thuật; |
3 |
2 |
8 |
|
Biểu mẫu đề xuất dự án
Chỉ tiêu |
|
(Hai) Tình hình thực hiện dự án |
1 |
“” |
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
XXX |
|
6 |
|
|
Một, Tổng quan dự án
XXXXXXX
|
Ngày tháng năm |
|
|
|
|
XXX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa điểm dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
“”
1.
2.
3.
4.
5.
XXXXXX
xxxx
/
XXXXXXXXXXX
1.
2.
3.
4.
5.
XXXXXX
1
Biểu mẫu đề xuất dự án
Một, Tổng quan dự án
4
XXX/
XXX
2
1
1.
2.
1
|
|
||||||||||
Tổng tài sản |
|
Giá đơn vị |
|
||||||||
|
|
|
|
||||||||
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
% |
(Hai) Tình hình thực hiện dự án |
|
||
|
|
|
= |
|
|
|
15 |
|
|
||
|
|
|
= |
|
|
|
10 |
|
|
||
|
|
|
= |
|
|
|
5 |
|
|
||
|
|
|
≥ |
|
|
% |
5 |
|
100 |
||
|
|
|
= |
|
|
% |
5 |
|
100 |
||
|
|
|
≥ |
|
|
Sáu, Bảng tình hình sản phẩm (dịch vụ) công nghệ cao năm trước (Theo từng sản phẩm (dịch vụ) riêng lẻ điền) |
2 |
|
3 |
||
|
|
|
≥ |
|
|
|
3 |
|
0.6 |
||
|
|
|
≥ |
|
|
% |
5 |
|
50 |
||
|
|
|
≥ |
|
|
% |
3 |
|
5 |
||
|
|
|
≥ |
|
|
% |
5 |
|
80 |
||
|
|
|
≥ |
|
|
|
3 |
|
50 |
||
|
|
|
≥ |
|
|
% |
3 |
|
5 |
||
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Cuối cùng |
||
|
|
|
≥ |
|
|
|
2 |
|
1 |
||
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Cuối cùng |
||
|
|
|
≥ |
|
|
% |
10 |
|
85 |
||
|
|
|
≤ |
|
|
Một, Tình hình cơ bản của quận dự án |
10 |
|
1850 |
Biểu mẫu đề xuất dự án
|
|
Thời gian thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Hai) Tình hình thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
3
410
6
Ý kiến hướng dẫn thực hiện
“”2021-2025〔2021〕242024
“”
1.
2.
3. ;
4.
10/1.5/
5/5/
2/
75002500
120241-12
1
5
24010
5〔2021〕38
2021-2025〔2021〕24
61883569
1. 2024
2.
3.
1
2024
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
2024 |
(Hai) Tình hình thực hiện dự án |
|
|
|
|||
1 |
Khu mới Thiên Phủ, Tứ Xuyên |
20 |
3 |
|
2 |
Khu mới Đông Bộ, Thành Đô |
18 |
50 |
|
3 |
Quận Longquanyi |
11 |
36 |
|
4 |
Quận Qingbaijiang |
13 |
50 |
|
5 |
Quận Xindu |
10 |
30 |
|
6 |
Quận Wenjiang |
18 |
50 |
|
7 |
Quận Shuangliu |
8 |
10 |
|
8 |
Quận Xinjin |
9 |
6 |
|
9 |
Thị xã Jianyang |
28 |
20 |
|
10 |
Thành phố Đô Giang Yển |
20 |
100 |
|
11 |
Thành phố Pengzhou |
34 |
340 |
|
12 |
Thành phố Qionglai |
15 |
30 |
|
13 |
Thành phố Chongzhou |
26 |
260 |
|
14 |
Huyện Jinjiang |
38 |
61 |
|
15 |
Huyện Daye |
18 |
54 |
|
16 |
Huyện Pujiang |
153 |
/ |
|
(Hai) Tình hình hỗ trợ kỹ thuật; |
439 |
1100 |
Biểu mẫu đề xuất dự án
Chỉ tiêu |
|
(Hai) Tình hình thực hiện dự án |
1 |
XXX2024 |
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
Một, Tổng quan dự án
XXXXXX
XXX2024
XXXXX2024XX
1. XXX2024
2.
3.
4.
5.
XXXXXX
1
XX2024
2021-2025〔2021〕24XXXXXXXXXX
XXXXXXXX
XXXX/XX
XXXX/XXXXXX/XXXXXX/XXXXXX/XX
XXXXXXXX
XXXX—XXXX
XXXX
XXXX
(Ba) Xây dựng trạm bơm điện nông thôn
Biểu mẫu đề xuất dự án
Một, Tổng quan dự án
4
5
7
“”“”〔2020〕5
2024
1-2190%
20241-202412
“”40%0.951.381.130.420.751.40.68
=0.36*+0.27*+0.1*+0.27*1
30%10015040%130
401010
3
2
“”1.“”“”“”2.3.4.5.6.
202410312
61883548
8
2024
2024 Dự án xây dựng hệ thống sử dụng đất an toàn và giám sát
3040 ≥90%≥95%
(Hai) Dự án quản lý an toàn
20241-12
1, Dự án thay biển cảnh báo an toàn
23
Giám sát và vận hành điểm quan trắc ô nhiễm nguồn gốc nông nghiệp
“”200
300/
≥90%500/
/532.500.50
Kinh phí dự toán (triệu đồng)
2024
40102PDF
〔2024〕4
〔2020〕4
20241220
6188568913402887256
1. 2024
2. 2024
1
2024
Quận (thành phố) |
|
|
Thừa Châu |
Đại Di |
|
Khu mới Thiên Phủ |
3040 |
119≥90%≥95% |
|
177≥90%≥95% |
|
|
70≥90%≥95% |
|
Quận Jinjiang |
75≥90%≥95% |
|
Quận Qingyang |
67≥90%≥95% |
|
Quận Jinniu |
90≥90%≥95% |
|
Quận Wuhou |
71≥90%≥95% |
|
Quận Chenghua |
83≥90%≥95% |
|
Quận Longquanyi |
124≥90%≥95% |
|
Quận Qingbaijiang |
83≥90%≥95% |
|
Quận Xindu |
180≥90%≥95% |
|
Quận Wenjiang |
95≥90%≥95% |
|
Quận Shuangliu |
118≥90%≥95% |
|
Quận Pixian |
147≥90%≥95% |
|
Quận Xinjin |
81≥90%≥95% |
|
Thị xã Jianyang |
291≥90%≥95% |
|
Thành phố Đô Giang Yển |
3040 |
166≥90%≥95% |
Thành phố Pengzhou |
202≥90%≥95% |
|
Thành phố Qionglai |
189≥90%≥95% |
|
Thành phố Chongzhou |
172≥90%≥95% |
|
Huyện Jinjiang |
200≥90%≥95% |
|
Huyện Daye |
147≥90%≥95% |
|
Huyện Pujiang |
93≥90%≥95% |
Biểu mẫu đề xuất dự án
2024
(Ba) Tình hình hỗ trợ chính sách;
1.
2.
(Một) Hiệu quả kinh tế;
1.
2.
Đơn vị thực hiện dự án sẽ đóng tài liệu liên quan thành tập (không sử dụng kẹp tài liệu).
1.
2.
5. Tình hình quản lý tài chính dự án, bao gồm cách thức thiết lập sổ kiểm tra dự án riêng.
l.
2.
2. Lợi ích xã hội;
1.
2.
3.
4.
5.
Một, Mục tiêu xây dựng dự án
Từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2024.
Bốn, Nội dung xây dựng chính
Năm, Đơn vị thực hiện dự án
Sáu, Đánh giá và đăng ký dự án
Bốn, Thời hạn hoàn thành dự án
9
“”“”
“”“”
11“”“”“”
1
“”“”100060%
1.5∶1
“”800040%
“++”“+++”50%15%
8000
11.51
“”“”“”10
30100300
400160120120
13
20%
4010“”
6188358818108098383
1. 2024
2. 2024
1
2024
|
|||||
// / |
|||||
|
|||||
□ □ |
|||||
“”□ □ □ □ |
|||||
“”□ □ |
|||||
“”□ □ |
|||||
|
|||||
|
|||||
|
|||||
|
|
Tổng cộng |
2023 |
(Hai) Tình hình thực hiện dự án |
|
1 |
|
|
|
|
|
1.1 |
|
/ |
|
|
|
1.2 |
|
// |
|
|
|
1.3 |
|
|
|
|
|
1.4 |
|
|
|
|
|
1.4.1 |
|
|
|
|
|
1.4.2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2.1 |
|
Sáu, Bảng tình hình sản phẩm (dịch vụ) công nghệ cao năm trước (Theo từng sản phẩm (dịch vụ) riêng lẻ điền) |
|
|
|
2.2 |
|
Một, Tình hình cơ bản của quận dự án |
|
|
|
2.3 |
|
Một, Tình hình cơ bản của quận dự án |
|
|
|
2.4 |
|
/ |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
3.1 |
|
|
|
|
|
3.1.1 |
|
|
|
|
|
3.1.2 |
|
|
|
|
|
3.1.3 |
|
|
|
|
|
3.2 |
|
|
|
|
|
3.2.1 |
|
|
|
|
|
3.3 |
|
|
|
|
|
3.3.1 |
|
|
|
|
|
3.4 |
|
|
|
|
|
3.5 |
|
|
|
|
|
3.5.1 |
|
|
|
|
|
3.5.2 |
|
|
|
|
|
3.5.3 |
|
|
|
|
|
3.5.4 |
|
|
|
|
|
3.6 |
|
% |
|
|
|
|
|||||
|
|||||
|
|||||
|
|||||
|
|||||
|
|
Biểu mẫu đề xuất dự án
2024
Số điện thoại liên hệ:
***
2024****
Số điện thoại liên hệ:
1.
2.
3.
400
1. ①
1
2
3
4
2. ②
1
2
3
4
......
Chỉ tiêu |
|
|
|
|
|
|||
Vốn tự có |
2. Chi phí vật liệu |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400160240
2202330100300
10
2024
“”“”
202353
〔2019〕112“”〔2022〕44“”“”
2. 11
1.
2.
3. LED
4. “”
5.
6.
50%
30%30%
120%
30%
“”“”“”“”“”“”“”
“”“”
202431210“”
“”
61883580
snwyqc@163.com
2024
1
2024
×× |
××〔2024〕××× ×××
××
××2024
2024××××××2024
1. ××××2024
2. ××
3. ××××
4. ××××
5.
6.
××
2024××××
×××××××××
1
××××
2024
2024××××××××××××
2
××××××
2024××—20××××
×××××××× ××
×××××××× ××………
………
××××××××××××
××××××××××××
………
××××××××
××××
××××××—××××××
20××××20××××
20××××
“”
(Ba) Xây dựng trạm bơm điện nông thôn
××××
××××
Chỉ tiêu |
Nội dung xây dựng |
|
|
|
|
% |
(Hai) Tình hình thực hiện dự án |
||
Có hợp tác nghiên cứu và phát triển hay không, tình hình thực hiện các thí nghiệm và demo công nghệ nông nghiệp mới. |
2. Chi phí vật liệu |
|
|||||||
|
Vốn tự có |
|
/ |
|
|
|
|
|
|
(1) Các bên liên quan tham gia nghiên cứu lâm sàng, loại, số lượng và mục đích sử dụng tài nguyên di truyền con người; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) Giấy phép phê duyệt đạo đức từ đơn vị trưởng nhóm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Khoa học xây dựng cơ chế phê duyệt nhanh. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu đề xuất dự án
××
Một, Tổng quan dự án
××××
4
××××
5
Thời gian thực hiện dự án |
|
|||
Phân tích lợi ích (lợi ích kinh tế, xã hội, môi trường) |
|
|
||
|
|
|||
Tổng cộng |
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
Đại học và dưới đại học |
|
|
||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
1. 2.
|
|||
Khi gặp các hành vi vi phạm nghiêm trọng hoặc nhiệm vụ đột xuất và khẩn cấp, cũng như phát hiện cụ thể các vấn đề thông qua khiếu nại, chuyển giao, giám sát dữ liệu, có thể triển khai kiểm tra chuyên đề. |
Địa chỉ đăng ký Phụ lục 3 |
|
Địa chỉ đăng ký Phụ lục 3 |
|
|
|
6
11
“”
“”〔2020〕5
2022“”
“”
1150
4010
“”“”“”
〔2021〕8
61883544
snyncjhjc@163.com
Quy định về công nhận doanh nghiệp công nghệ cao
2024
××
2024××
XX
2024
2024
1.
2.
3.
4.
5.
6.
XX
20243X
XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
Chỉ tiêu |
Tên |
|
|
|
|
|
|
(Hai) Tình hình thực hiện dự án |
||||
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2024
XXXXXX
Thời gian thực hiện dự án |
|
||||
|
|
||||
|
|
|
|
||
|
|
||||
Vốn tài chính nhà nước |
|
Một, Tình hình cơ bản của quận dự án |
|||
|
2. Chi phí vật liệu |
Một, Tình hình cơ bản của quận dự án |
|||
|
Một, Tình hình cơ bản của quận dự án |
||||
|
Một, Tình hình cơ bản của quận dự án |
||||
|
Một, Tình hình cơ bản của quận dự án |
||||
|
|
||||
Hai, Nội dung xây dựng chính |
Địa chỉ đăng ký
|
||||
|
Địa chỉ đăng ký
|
||||
Quận (thành phố)
|
Địa chỉ đăng ký
|
XXXXXX
(Ba) Tình hình phát triển ngành chính tại khu vực này
××××××
......
......
5. Tình hình quản lý tài chính dự án, bao gồm cách thức thiết lập sổ kiểm tra dự án riêng.
Chỉ tiêu |
|
Năm, Điều kiện cơ bản dự án |
Nguồn vốn |
Nhân viên nước ngoài |
|
||||
|
|
(Một) Thời gian bắt đầu và kết thúc dự án |
|
(Hai) Tiến độ thực hiện dự án |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng tiến độ thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
××××××××
××××
××××××—××××××
20××××20××××
20××××
12
“”
17
“”
2021
“”
202440
1-2XX
XX
<>〔2022〕7 <>〔2024〕4
2024312
1010
20241231
〔2021〕38 “”
〔2020〕4“”
“”“”“”
〔2021〕8
“”
61885678
Quy định về công nhận doanh nghiệp công nghệ cao
2024
XX
(Một) Bảo đảm tổ chức
XX
2024
2024
1.
2.
3.
4.
5.
6.
XX
2024 X X
XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
Quy định về công nhận doanh nghiệp công nghệ cao
|
|||||||||||||
|
|||||||||||||
Chỉ tiêu |
|
Thời gian thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
(Hai) Tình hình thực hiện dự án |
||||
|
|
|
|
|
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định về công nhận doanh nghiệp công nghệ cao
2024
|
|||
|
|||
Thời gian thực hiện dự án |
|
||
|
|
||
Từ năm ... tháng ... đến năm ... tháng ... |
|
|
|
|
|
||
Vốn tài chính nhà nước |
|
Một, Tình hình cơ bản của quận dự án |
|
|
2. Chi phí vật liệu |
Một, Tình hình cơ bản của quận dự án |
|
|
Một, Tình hình cơ bản của quận dự án |
||
|
Một, Tình hình cơ bản của quận dự án |
||
|
Một, Tình hình cơ bản của quận dự án |
||
|
|
||
|
|
||
|
Địa chỉ đăng ký Tóm tắt nội dung chính: |
||
|
Địa chỉ đăng ký Tóm tắt nội dung chính: |
||
|
Địa chỉ đăng ký Tóm tắt nội dung chính: |
XXXX
1.2.;3.1-21-24.
1.2.1-23.1-24.
1.2.;3.;4.;5.
......
......
......
20241231
Sáu, Đánh giá và đăng ký dự án
Ngày tháng năm
Đơn xin thay đổi tên doanh nghiệp công nghệ cao |
Đơn xin thay đổi tên doanh nghiệp công nghệ cao |
Đơn xin thay đổi tên doanh nghiệp công nghệ cao |
Đơn xin thay đổi tên doanh nghiệp công nghệ cao |
|
|
Nhân viên nước ngoài |
1*/ |
|
|
2 |
|
|||
3 |
|
|||
|
1* |
=100% |
||
2 |
|
|||
3 |
|
|||
4 |
|
|||
|
1* |
|
||
2* |
|
|||
3* |
|
|||
4* |
|
|||
5 |
|
|||
|
1 |
|
||
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|||
|
1 |
|
||
2 |
|
|||
|
1 |
|
||
2 |
|
|||
|
1* |
≥95% |
||
|
|
1* |
|
|
|
1 |
|
“*”
13
2. Tài liệu đăng ký phương án thực hiện dự án xây dựng hệ thống sử dụng đất an toàn và giám sát năm 2024
“”2024
“”1717“4+6”“”
“”“”81
2601000
30013
“”1
1
22
“”
3121
1010
202412
1730
11
61883616
Phụ lục: 1. Danh sách tài liệu đăng ký dự án
2.
1
Hai, Phiếu đề nghị dự án
Biểu mẫu đề xuất dự án
2024XXX
XXX XXX
(Một) Bảo đảm tổ chức
2024XXX
Số điện thoại liên hệ:
(Ba) Tình hình phát triển ngành chính tại khu vực này
XXXXXX
“”
2024XX-XX
2. Phương pháp quản lý tài chính của chủ thể dự án đối với vốn sử dụng
Bảy, Phân tích hiệu quả
Chúng tôi cam kết:
Ký tên người đại diện pháp luật (dấu đóng)
Hai, Chi tiêu dự án
Quận (thành phố) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí đầu tư trực tiếp |
Tên |
Nhân viên nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
Điều 71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây nóng 24 giờ
400-800-1818